Bóng Rổ trong tiếng anh là gì: Định nghĩa, ví dụ.

   Bóng rổ là môn thể thao được rất nhiều người quan tâm và yêu quý. Bạn có biết trong tiếng Anh bóng rổ có nghĩa là gì không? Nếu chưa hãy tham khảo bài viết dưới đây để hiểu rõ định nghĩa và cách sử dụng từ vựng này nhé!

1. Định nghĩa trong tiếng Anh

  • Định nghĩa: Bóng rổ trong tiếng anh nghĩa là Basketball

 

  • Phát âm: Baseketball
  •  UK  /ˈbɑː.skɪt.bɔːl/
  •  US  /ˈbæs.kət.bɑːl/

 

  • Loại từ: Danh từ 

   

Trong từ điển Cambridge, bóng rổ được định nghĩa là: a game played by two teams of five players who score points by throwing a large ball through an open net hanging from a metal ring (một trò chơi do hai đội gồm năm người chơi ghi điểm bằng cách ném một quả bóng lớn qua một lưới mở treo trên một chiếc vòng kim loại).

 

Bóng rổ - tiếng anh là basketball

    

 Bóng rổ được xem như một môn thể thao đồng đội, mỗi đội thường là năm người chơi, các đội thi đấu trên sân bóng hình chữ nhật, với mục đích là ném bóng vào rổ và phải vượt qua một hàng rào bảo vệ của đội bạn trong khi ngăn không cho đội đối thủ ném qua vòng của mình.

 

Mỗi một bàn thắng được tính là hai điểm, trừ khi được thực hiện từ phía sau đường ba điểm, khi đó đường bóng có giá trị là ba điểm. Nếu bị phạm quy, trận đấu sẽ bị dừng lại và cầu thủ đã phạm lỗi hoặc được chỉ định thực hiện một pha phạm lỗi kỹ thuật được thực hiện một, hai hoặc ba quả ném phạt một điểm.

 

Đội thắng cuộc là đội đạt điểm cao nhất sau khi kết thúc, nhưng nếu trận đấu hòa thì bắt buộc quy định là phải có thêm một khoảng thời gian thi đấu (gọi là thời gian bù giờ).

 

Bóng rổ là môn thể thao ưa chuộng ở Mỹ

 

2. Cách dùng trong tiếng Anh

Basketball là một danh từ, nó có vai trò như chủ ngữ ở đầu câu hay trong câu để làm vị ngữ, sau các động từ, đi kèm với các danh từ khác.

 

Ví dụ: 

  • Basketball became quick popularity because its simple equipment requirements, indoor play, competitiveness, and easily understood rules.

  • Dịch: Bóng rổ nhanh chóng trở nên phổ biến do yêu cầu thiết bị đơn giản, chơi trong nhà, tính cạnh tranh và các quy tắc dễ hiểu.

  •  

  • After school I usually play basketball with my friends in the back yard.

  • Dịch: Sau giờ học tôi thường chơi bóng rổ với những người bạn sau sân trường.

  •  

  • Basketball is a great game that is played by millions of young people in the United States and around the world.

  • Bóng rổ là một trò chơi tuyệt vời được hàng triệu thanh niên ở Hoa Kỳ và trên thế giới chơi.

  •  
  • Peter plays basketball very well.

  • Dịch: Peter chơi bóng rổ rất cừ.

 

3. Một số ví dụ Anh – Việt

 

Ví dụ:

  • Peter can play basketball for five hours because he really loves this sport.

  • Dịch: Peter có thể chơi bóng rổ trong năm tiếng bởi anh ấy rất yêu thích môn thể thao này.

  • .

  • We had a discusstion about the benefits of basketball.

  • Chúng tôi đã có một cuộc thảo luận về lợi ích của bóng rổ

  •  
  • Basketball is a uniquely American sport.

  • Dịch: Bóng rổ là một môn thể thao độc đáo của Mỹ.

  •  
  • Basketball gained quickly popularity due to its simple equipment requirements, indoor play, competitiveness, and easily understood rules.

  • Dịch: bóng rổ nhanh chóng trở nên phổ biến do yêu cầu thiết bị đơn giản, chơi trong nhà, tính cạnh tranh và các quy tắc dễ hiểu.

 

Bóng rổ phù hợp với mọi lứa tuổi

 

4. Một số cụm từ thông dụng có liên quan

 

  • Block: Nếu cầu thủ dùng tay chặn trái bóng, ngăn không cho đối thủ đưa bóng vào rổ mà không có tình huống phạm lỗi.

  •  

  • Khi bắt gặp Steal: Thuật ngữ chỉ việc cầu thủ dùng bàn tay mình cướp quả bóng của đối phương khi mà bóng không chạm vào đất.

  •  
  • Rebound: Khi bóng được ném lên, chạm vào bảng rổ và rơi xuống, đọi nào nhanh tay kiểm sôát được bóng trước thì được quyền tấn công trên sân bóng. Đây là thuật ngữ phổ biến bậc nhất trong bộ môn này.

  •  

  • Pick and roll: Đây là trường hợp mà chúng ta hay nói vui là điệu hổ ly sơn. Một cầu thủ sẽ thu hút chú ý của các cầu thủ đội bạn bằng cách nào đó để tạo cơ hội cho cầu thủ khác ném bóng và ghi điểm, một sự phối hợp ăn ý. nó rất hay được sử dụng trong các trận đấu.

 

    Qua bài viết bạn đã tự tin hơn khi đặt câu hay nói với từ vựng này chưa? Hãy tập luyện qua các ví dụ để sử dụng một cách thành thạo bạn nhé!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !