"Tương Tự" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Khi làm quen với các dạng từ khác nhau trong Tiếng Anh chắc hẳn từng nghe qua tính từ đúng không? Không chỉ xuất hiện trong giao tiếp mà còn có ở trang bài thi Tiếng Anh rất phổ biến. Cách dùng đa dạng bởi không có khuôn mẫu, cấu trúc chung nào cả có thể ứng dụng vào trong mọi ngữ cảnh. Bài học hôm nay chúng ta sẽ cũng nhau tìm hiểu về một tính từ cụ thể, đó chính là “tương tự”. Vậy “tương tự” là gì trong Tiếng Anh? Nó được sử dụng như thế nào và có những cấu trúc ngữ pháp nào trong tiếng anh? Mình thấy nó là một loại từ khá phổ biến và hay đáng được tìm hiểu. Hãy cùng chúng mình đi tìm lời giải đáp trong bài viết dưới đây nhé.Chúc bạn học tốt nhé!!!

 

tương tự tiếng anh là gì

tương tư trong tiếng Anh

 

1. “Tương tự” trong Tiếng Anh là gì?

Similar

 

Cách phát âm: /ˈsɪm.ɪ.lər/

 

Định nghĩa:

Tương tự là một loại tính từ có một số mặt hoặc nhiều mặt giống nhau, gần giống như thế, về những mặt được nói đến nào đó. Những điểm giống nhau của tương đồng có thể giống về nhiều mặt giống hệt nhau hoặc giống nhau về những dạng chức năng, công dụng, chỉ số chất lượng, tính năng kỹ thuật và các thuộc tính cơ bản khác của từng loại đối tượng này với đối tượng khác.

 

Loại từ trong Tiếng Anh:

Tương tự là một loại tính từ dùng biểu lộ sắc thái sao sánh các điểm tương động giữa các sự vật hiện tượng khác nhau. Được dùng phổ biến lẫn trong nhiều lĩnh vực lận cuộc sống.

Trong Tiếng Anh, chúng ta có thể dùng như một tính từ miêu tả trạng thái tính chất đặc biệt, có thể kết hợp với nhiều loại từ khác nhau. Đứng nhiều vị trí trong một câu mệnh đề.

Tương tự còn có nhiều loại từ khác trong Tiếng Anh cũng có nghĩa tương đồng nhưng bài viết này mình sẽ chọn từ thông dụng và dễ sử dụng nhất.

 

  • Bold letters represent the same vitamins or similar properties between two proteins by the number of amino acids remaining.
  • Các chữ cái in đậm thể hiện các loại vitamin giống nhau hoặc cùng đặc tính giữa hai loại protein bằng số lượng axit amin còn lại.
  •  
  • These regions show signs of inflation similar to previous hard years, labor costs are too low and growth is expected to be two to four times our rate.
  • Các khu vực này có dấu hiệu lạm phát tương tự những năm khó khăn trước đây, chi phí dành cho lao động quá thấp và tốc độ tăng trưởng dự kiến gấp hai đến bốn lần tốc độ tăng trưởng của chúng ta.

 

2. Cách sử dụng tính từ “tương tự” trong nhiều cấu trúc và tình huống đa dạng trong Tiếng Anh:

 

tương tự tiếng anh là gì

tương tư trong tiếng Anh

 

Tính từ miêu tả một sự vật, đối tượng nào đó trông hoặc gần như giống nhau, nhưng không chính xác, giống nhau:

  • I bought some new shoes for my birthday that are very similar and very similar to a pair I had before.
  • Tôi đã mua một số đôi giày mới vào ngày sinh nhậtrất giống và có nhiều điểm tương tự với một đôi mà tôi đã có trước đây.
  •  
  • My father and I have similar views in terms of professional knowledge.
  • Cha tôi và tôi có quan điểm tương tự về mặt kiến thức chuyên môn.
  •  
  • My younger sister is very similar in appearance to me.
  • Em gái tôi có ngoại hình rất giống tôi.

 

Diễn tả một cái gì đó có đặc điểm giống hoặc gần giống nhau, mặc dù không chính xác:

  • They both went to  Rmit schools and have similar richkid backgrounds .
  • Cả hai đều học trường Rmit và có nguồn gốc giàu có giống nhau.
  •  
  • The man who works for goverment used similar tactics to win the last election.
  • Người đàn ông làm việc cho chính phủ đã sử dụng chiến thuật tương tự để giành chiến thắng trong cuộc bầu cử cuối cùng.

 

3. Những dạng cấu trúc thường sử dụng trong tiếng anh và một số:

 

tương tự tiếng anh là gì

tương tư trong tiếng Anh

 

Cụm từ Tiếng Anh

Nghĩa Tiếng Việt

similar to someone:

tương tự như một ai đó

similar in something:

tương tự trong một cái gì đó

roughly similar:

gần giống

broadly similar:

rộng rãi tương tự

remarkably similar:

tương tự đáng kể

strikingly similar:

rất giống nhau

very similar:

rất tương tự

significantly similar:

tương tự đáng kể

strikingly similar:

rất giống nhau

startlingly similar:

giống nhau đến kinh ngạc

 

  • Her fresh idea is quite similar to mine.
  • Ý tưởng mới mẻ của cô ấy khá giống với tôi.
  •  
  • These samples were found to be very similar in many respects to the representative sample of society today.
  • Các mẫu này được phát hiện là rất giống về nhiều mặt khác nhau với mẫu đại diện của xã hội ngày nay.
  •  
  • The two cars are very similar in size and design, but very different in terms of money to spend.
  • Hai chiếc xe có kích thước và kiểu dáng rất giống nhau nhưng lại rất chênh lệch về số tiền cần bỏ ra.
  •  
  • The two groups had similar competitive exam goals in terms of ideas.
  • Hai nhóm có những mục tiêu về bài thi cạnh tranh tương tự nhau về mặc ý tưởng.
  •  
  • I was in a similar situation not too long ago when I wanted to see an old friend again.
  • Tôi cũng ở trong một tình huống tương tự cách đây không lâu khi tôi muốn gặp lại người bạn cũ.
  •  
  • The terms of the new company's charter and conditions of employment will be similar to the current operating terms and conditions.
  • Các điều khoản về điều lệ của công và điều kiện tuyển dụng mới sẽ tương tự như các điều khoản và điều kiện vận hành hiện tại.
  •  
  • The end results of each study were remarkably similar.
  • Kết quả cuối cùng của mỗi nghiên cứu là tương tự nhau một cách đáng kể.
  •  
  • These two dogs are quite similar.
  • Hai loài chó này khá giống nhau.

 

Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về “tương tự” trong tiếng Anh nhé!!!