Ngày trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Ngày là một khái niệm cơ bản để đo thời gian, tuy vậy vẫn sẽ có những người nhầm lẫn hoặc không có hiểu biết chính xác về cụm từ trong Tiếng Anh này. Để tránh bị “quê” hãy theo dõi bài viết dưới đây nhé.


1. Định nghĩa của Ngày trong Tiếng Anh

 

 

ngày tiếng anh là gì

(Hình ảnh minh họa cho định nghĩa của Ngày trong Tiếng Anh)

 

  • Ngày trong Tiếng Anh là Day, phát âm là  /deɪ/ 

  •  

  • Các ngày lễ phổ biến trong Tiếng Anh:

 

Day

Meaning

Thanksgiving

Ngày lễ Tạ Ơn

April Fool’s Day

Ngày Cá tháng Tư

Christmas Day

Giáng Sinh

Day of Atonement

một ngày thánh của người Do Thái vào tháng 9 hoặc tháng 10 khi cả ngày không có gì ăn và mọi người nói những lời cầu nguyện trong hội đường cầu xin Chúa tha thứ cho những điều họ đã làm sai.

New Year’s Day

Năm mới

Valentine Day 

Lễ tình nhân

Easter

Ngày lễ Phục Sinh

Independence Day 

Ngày lễ độc lập

Easter

Ngày lễ phục sinh

 

2. Ví dụ Anh- Việt của Day

 

 

ngày tiếng anh là gì

(Hình ảnh minh họa cho ví dụ Anh Việt của Day)

 

 

  • This is a very important day for me, I have waited for it for a long time.

  • Đây là một ngày rất quan trọng đối với tôi, tôi đã chờ đợi nó từ rất lâu rồi.

  •  

  • I go to school by bike everyday, but today I went to school by bus as my bike was broken.

  • Tôi đi học bằng xe đạp hàng ngày, nhưng hôm nay tôi đến trường bằng xe buýt vì xe đạp của tôi bị hỏng.

  •  

  • How was your day? you seem to be happy. 

  • Ngày của bạn thế nào? bạn có vẻ đang hạnh phúc.

  •  

  • Go to bed early, tomorrow is a big day. 

  • Đi ngủ sớm đi, ngày mai là một ngày trọng đại.

  •  

  • It took us half of the day to reach this town, the storm is so strong. 

  • Chúng tôi mất nửa ngày mới đến được thị trấn này, cơn bão quá mạnh.

  •  

  • I saw that movie a few days before, so can we change the topic?

  • Tôi mới xem bộ phim đó vài ngày trước, nên chúng ta có thể đổi chủ đề được không? 

 

3. Các cụm từ thông dụng với Day trong Tiếng Anh

ngày tiếng anh là gì

(Hình ảnh minh họa cho các cụm từ thông dụng với Day trong Tiếng Anh)

 

  • Cụm từ:

 

            Word

Meaning

day care

chăm sóc hoặc giáo dục được cung cấp trong ngày, đặc biệt là đối với trẻ nhỏ.

day trip

một chuyến thăm đến một nơi mà bạn đến đó và quay lại trong cùng một ngày.

field day

một ngày đặc biệt của các môn thể thao có tổ chức hoặc các hoạt động bên ngoài khác dành cho học sinh.

day off

một ngày mà bạn không phải làm việc hoặc làm điều gì đó mà bạn thường làm.

the other day

vài ngày trước

these days

dùng để nói về thời điểm hiện tại, so với quá khứ

in those days

trong quá khứ

any day now

rất sớm, đặc biệt là trong vài ngày tới

from one day to the next

trước khi mỗi ngày xảy ra

to this day

cho đến và bao gồm cả thời điểm hiện tại

 

  • Thành ngữ: 

 

          Idiom

Meaning

all in a day’s work

Nếu điều gì đó khó khăn, khó chịu hoặc kỳ lạ là tất cả trong công việc trong ngày của một người nào đó (all in a day’s work), thì đó là một phần công việc bình thường của họ

the best/happiest days of your life

khoảng thời gian thú vị nhất mà bạn từng có

day after day

liên tục trong nhiều ngày

day by day

dần dần trong nhiều ngày

day in day out

(đặc biệt là về điều gì đó nhàm chán) được thực hiện hoặc xảy ra hàng ngày trong một khoảng thời gian dài

day and night

mọi lúc

have had its/your days

ít phổ biến hơn nhiều so với trước đây

in this day and age

ở thời điểm hiện tại

sb’s/sth’s days are numbered

Nếu ngày của ai đó hoặc thứ gì đó được đánh số (sb’s/sth’s days are numbered), họ sẽ không tồn tại lâu hơn nữa

in all my (born) dáy

trong cả cuộc đời tôi

have your day in court

để có cơ hội đưa ra ý kiến ​​của bạn về điều gì đó hoặc giải thích hành động của bạn sau khi họ bị chỉ trích

in my day

khi tôi còn trẻ

make sb’s day

làm cho ai đó hạnh phúc

one of these days

lúc nào đó trong một khoảng tương lai gần

one/some day

lúc nào đó trong một khoảng tương lai gần

that’ll be the day

điều gì đó bạn nói để cho bạn thấy rằng điều gì đó khó có thể xảy ra

to the day

chính xác

the old days

khoảng thời gian trong quá khứ

not be sb’s day

bạn đang có một ngày khó khăn hoặc khó chịu

take it one day at a time/take each day as it comes

để đối phó với mọi thứ khi chúng xảy ra, và không lập kế hoạch hoặc lo lắng về tương lai

those were the days

điều gì đó bạn nói có nghĩa là cuộc sống đã tốt hơn vào thời điểm trong quá khứ mà bạn đang nói đến

 

Vậy là chúng ta đã điểm qua những nét cơ bản trong định nghĩa và cách dùng của từ “DAY”trong Tiếng Anh rồi đó. Tuy chỉ là một danh từ cơ bản nhưng biết cách sử dụng linh hoạt “DAY” sẽ mang đến cho bạn những trải nghiệm sử dụng ngoại ngữ tuyệt vời với người bản xứ đó. Hy vọng bài viết đã mang đến cho bạn những thông tin bổ ích và cần thiết đối với bạn. Chúc bạn thành công trên con đường chinh phúc tiếng anh.


 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !