"Nội Tạng" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Chủ đề từ vựng về sức khỏe bao gồm vấn đề tìm hiểu những cơ quan trong cơ thể là một việc hết sức cần thiết. Trong tiếng Anh luôn nằm trong top những chủ đề mà người học quan tâm đặc biệt là lĩnh vực y học.Nếu như bạn đang gặp khó khăn về vốn từ của bản thân. Đặc biệt đối với những vị y bác sĩ, y tá trong tương lai. Bên cạnh những từ vựng mang tính chuyên môn, hôm nay mình sẽ tổng hợp bài viết về  từ “nội tạng” trong Tiếng Anh, giúp các bạn áp dụng vào đời sống được hiệu quả hơn nhé!!!

1. Nội Tạng trong Tiếng Anh là gì?

 

nội tạng tiếng anh là gì

nội tạng trong Tiếng Anh

 

Viscera được dịch nghĩa sang Tiếng Việt là nội tạng hay phủ tạng.

Định nghĩa về Nội tạng

Nội tạng là bộ phận các cơ quan có ở người và động vật. Nội tạng động vật hay còn gọi là phủ tạng đề cập đến các cơ quan nội tạng bên trong. Từ này không đề cập đến một danh sách cụ thể của các cơ quan sinh học. Ở người, nội tạng là bộ phận giúp duy trì và thực hiện mọi hoạt động sống.  Nội tạng có thể là nguồn nguyên liệu khá đặc biệt cho ẩm thực. Những bộ phận nội tạng không sử dụng trực tiếp cho con người hoặc động vật thì thường được xử lý trong nhà máy sản xuất phân bón, hoặc nhiên liệu.

  • However, animal visceras have very highly bad cholestorol content that will harm the human body if eating a high dose for a long time.
  • Tuy nhiên, nội tạng động vật cũng như trong gia cầm gia súc đều có hàm lượng cholestorol xấu rất cao.
  •  
  • Some high-end and expensive dishes from the visceras are considered gourmet food in international cuisine including goose liver.
  • Một số món ăn cao cấp và đắt đỏ từ bộ phận nội tạng được coi là thực phẩm cho người sành ăn trong ẩm thực quốc tế bao gồm gan ngỗng.

 

2. Thông tin chi tiết từ vựng nội tạng:

 

nội tạng tiếng anh là gì

nội tạng trong Tiếng Anh

 

Viscera được phát âm trong Tiếng Anh theo hai cách cơ bản như sau:

Theo kiểu Anh – Anh: /ˈvɪs.ər.ə/

Theo kiểu Anh – Mỹ: /ˈvɪs.ər.ə/

Loại từ trong Tiếng Anh

Trong Tiếng Anh đây danh từ mô tả khái quát về những cơ quan trong cơ thể ở người và động vật. Đây là một danh từ số nhiều.

Khi dùng “viscera” có thể sử dụng chung với những danh từ chỉ các bộ phận khác của cơ thể để kết hợp ra một cụm từ mới với nghĩa đa dạng hơn giúp ích cho việc sử dụng trong Tiếng Anh.

Ngoài ra, vì “nội tạng” là danh từ trong Tiếng Anh có thể sử dụng làm các vị trí như trạng ngữ, chủ ngữ, tân ngữ,... trong một câu mệnh đề.

  • This will show that the status of visceras has been determined through palpation, especially of the body surface.
  • Điều này sẽ cho thấy rằng kết quả tình trạng của nội tạng đã được xác định thông qua sờ nắn, đặc biệt là của bề mặt cơ thể .
  •  
  • Yesterday, he met the traffic accident and was included in the hospital, the doctor asked him to check out the entire visceras after a strong injury.
  • Ngày hôm qua, anh ta đã gặp tai nạn giao thông và được đưa vào bệnh viên, bác sĩ yêu cầu anh ta phải kiểm ra toàn bộ nội tạng sau cú chấn thương mạnh.
  •  
  • Viscera of healthy animals, without sickness are often dark red, without nodules will be carried sold to people in use in food processing.
  • Nội tạng của những con vật khoẻ mạnh, không bị bệnh thường có màu đỏ sẫm tươi, không có nốt sần sẽ được mang đi bán cho con người sử dụng trong chế biến món ăn.

 

3. Ví dụ Anh Việt của nội tạng trong các trường hợp sử dụng:

 

nội tạng tiếng anh là gì

nội tạng trong Tiếng Anh

 

Cùng tham khảo những mẫu câu văn dưới đây để hiểu rõ hơn về cách vận dụng động từ “viscera” hơn trong nhiều kỹ năng nhé.

Danh từ thuật ngữ chỉ bao quát hết các cơ quan lớn bên trong cơ thể, bao gồm tim, dạ dày, phổi và ruột,... ta dùng “Viscera”:

  • You should pay attention to your own daily activities because the viscera will have a serious illness if eating lack of science.
  • Bạn nên chú ý đến cách sinh hoạt hàng ngày của bản thân vì nội tạng sẽ mắc bệnh nghiêm trọng nếu ăn uống thiếu khoa học.
  •  
  • My dog was sick and I gave it to the medical examination and the antivicktic said that eating too much food seeds led to viscera incentive disease.
  • Chú chó của tôi đã mắc bệnh và tôi đưa nó đi khám bệnh và bác sĩ thú ý nói rằng việc ăn quá nhiều hạt thức ăn dẫn đến căn bệnh suy nội tạng.

Được sử dụng làm trạng ngữ trong một câu

  • In internal visceras in the body, the heart and lungs are the two most active agencies who play the most important role to maintain their body's living activities.
  • Trong các cơ quan nội tạng trong cơ thể, tim và phổi là hai cơ quan hoạt động nhiều nhất giữ vai trò quan trong nhất để duy trì hoạt động sống của cơ thể.

Viscera ở đóng vai trò của một trạng ngữ trong câu mệnh đề.

Được sử dụng trong câu làm chủ ngữ

  • Visceras are a place where protein content and high amounts of fat are healthy but cannot eat too much.
  • Nội tạng là nơi chứa hàm lượng protein và lượng chất béo cao có lợi cho sức khỏe nhưng không thể ăn quá nhiều.

Viscera được dùng như một chủ ngữ trong câu trên.

Được sử dụng như một tân ngữ trong câu mệnh đề

  • A biological study has found tan vitamins in fat only in visceras such as liver and kidneys.
  • Một nghiên cứu sinh học đã tìm ra các Vitamin tan trong chất béo chỉ có ở trong nội tạng như gan, thận.

Viscera trong câu trên là một tân ngữ.

 

Nội tạng là một phần quan trọng của cơ thể mỗi người. Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã có thể giúp bạn hiểu hơn về định nghĩa, cách sử dụng của từ vựng nội tạng trong Tiếng Anh nhé!!!!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !