"Sở Tư Pháp" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Mỗi cơ quan ban ngành có một tên gọi riêng tùy theo đặc điểm, địa lý hay cấp bậc của nó. Sở tư pháp là cơ quan quyền lực và cao cấp của một nhà nước với các nhiệm vụ hành chính, pháp lý quan trọng. Ở bài viết này, studytienganh sẽ bổ sung kiến thức giải thích sở tư pháp tiếng Anh là gì và các ví dụ liên quan, mời bạn cùng theo dõi!

 

Sở Tư Pháp trong Tiếng Anh là gì

Sở Tư Pháp trong tiếng Anh là: Department of Justice

Đây là cơ quan chuyên môn trong bộ máy nhà nước thuộc quyền kiểm soát của cấp tỉnh thành phố trực thuộc trung ương. Sở Tư Pháp có nhiệm vụ tham mưu và theo dõi việc thi hành pháp luật, kiểm tra xử lý các quy phạm văn bản, pháp chế, giáo dục pháp luật, hộ tịch, quốc tịch, công chứng, chứng thực.

 

sở tư pháp tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa giải thích sở tư pháp tiếng Anh là gì

 

Thông tin chi tiết từ vựng

Cách viết: Department of Justice

Phát âm Anh - Anh: /dɪˈpɑːt.mənt  əv ˈdʒʌs.tɪs/

Phát âm Anh - Mỹ:  /dɪˈpɑːrt.mənt  əv ˈdʒʌs.tɪs/

Từ loại: Danh từ chỉ một cơ quan nhà nước

Nghĩa tiếng Anh: As a state agency that performs legal administrative procedures and provides legal advice to the government as well as people at the provincial and city levels.

 

Nghĩa tiếng Việt: Sở tư pháp - Là cơ quan nhà nước thực hiện các thủ tục hành chính pháp lý tư vấn luật pháp cho chính phủ cũng như nhân dân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

 

sở tư pháp tiếng anh là gì

Sở tư pháp tiếng Anh là Department of Justice

 

Ví dụ Anh Việt 

Sau đây là những ví dụ Anh - Việt cụ thể có liên quan đến tình huống giao tiếp thực tế sử dụng Department of Justice và liên quan đến sở tư pháp để người học tiện theo dõi và ghi nhớ.

 

  • The report said, "The Department of Justice is looking into derivatives, too.

  • Báo cáo cho biết, "Bộ Tư pháp cũng đang xem xét các công cụ phái sinh.

  •  
  • He just walked out of the justice department

  • Anh ấy vừa bước ra khỏi sở tư pháp 

  •  
  • He audited background investigations of Department of Justice clerical applicants.

  • Ông đã kiểm tra các cuộc điều tra lý lịch của các ứng viên văn thư của Sở Tư pháp.

  •  
  • Department of Justice statistics show that it's a racially motivated form of punishment.

  • Thống kê của Sở Tư pháp cho thấy đó là một hình thức trừng phạt có động cơ chủng tộc.

  •  
  • The Department of Justice has prosecuted two units for organizing illegal gambling

  • Sở tư pháp đã truy tố hai đơn vị tổ chức đánh bạc trái phép

  •  
  • Protests with more than 200 people are taking place in front of the building of the justice department

  • Cuộc biểu tình với hơn 200 người đang diễn ra trước cửa tòa nhà của sở tư pháp

  •  
  • Statistics from the Department of Justice have helped many businesses adjust their strategies accordingly

  • Những thống kê của sở tư pháp đã giúp nhiều doanh nghiệp điều chỉnh chiến lược của mình cho phù hợp

  •  
  • I am studying hard to become an employee of the Department of Justice in the future

  • Tôi đang nỗ lực học tập để sau này trở thành một nhân viên của sở tư pháp

  •  
  • The Department of Justice is still quietly investigating the case that happened more than 2 years ago

  • Sở tư pháp vẫn lặng lẽ điều tra về vụ án đã xảy ra hơn 2 năm

  •  
  • My house is just over 1km from the Department of Justice, so the security is very good

  • Nhà tôi chỉ cách sở tư pháp hơn 1km nên an ninh rất tốt

  •  
  • The power dispute within the Department of Justice has not ended yet

  • Cuộc tranh chấp chức quyền trong nội bộ sở tư pháp vẫn chưa có hồi kết

  •  
  • Anna, have you gone to the Department of Justice to get your passport?

  • Anna, Cậu đã đến sở tư pháp để làm hộ chiếu chưa


 

sở tư pháp tiếng anh là gì

Department of Justice là từ nằm trong lĩnh vực pháp luật, nhà nước thường xuất hiện trên các văn bản pháp luật

 

Một số từ vựng tiếng anh liên quan 

Bảng thống kê dưới đây là những từ và cụm từ có liên quan đến sở tư pháp trong tiếng Anh: Department of Justice. Đây sẽ là những gợi ý hữu ích để bạn giao tiếp trong thực tế cuộc sống.

 

Từ/ Cụm từ liên quan

Ý nghĩa

Ví dụ minh họa

state

nhà nước

  • I fully believe in the leadership of the state

  • Tôi hoàn toàn tin tưởng vào sự lãnh đạo của nhà nước

law 

pháp luật

  • Violations of the law will be severely punished

  • Những hành vi vi phạm pháp luật sẽ bị trừng phạt nghiêm minh

procedure 

thủ tục

  • You need to complete the procedure before discharge

  • Bạn cần hoàn thành thủ tục trước khi xuất viện

notarize 

công chứng 

  • I am going to notarize my residential land document number

  • Tôi đang đi công chứng số giấy tờ đất ở của mình

rules

quy định 

  • Do you know the school rules?

  • Bạn có biết các quy định của nhà trường không?

population 

dân số

  • Which agency has the population data for 2021?

  • Cơ quan nào đang có dữ liệu về dân số năm 2021 vậy?

management 

sự quản lý

  • The students in the dormitory are under the management of the administrator

  • Các học sinh trong kí túc xá chịu sự quản lý của ban giám hiệu

 

Hy vọng qua các kiến thức về sở tư pháp trong tiếng Anh nhiều người học nắm được cách gọi, cách viết và ứng dụng trong thực tế cuộc sống. Những văn bản hay các vấn đề liên quan đến sở tư pháp tiếng Anh sẽ không còn khiến bạn phải lo sợ. Còn rất nhiều từ và cụm từ có liên quan được tổng hợp trên studytienganh, hãy theo dõi mỗi ngày bạn nhé!

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !