Take Out On là gì và cấu trúc cụm từ Take Out On trong câu Tiếng Anh.

Đã có khi nào bạn đã bắt gặp từ vựng Take Out On trong các cuộc giao tiếp hằng ngày chưa. Hôm nay hãy cùng Studytienganh tìm hiểu cách phát âm của cụm từ Take Out On trong tiếng Anh  là gì? Định nghĩa của từ vựng Take Out On trong câu tiếng Anh là gì? Cách sử dụng của cụm từ Take Out On là như thế nào? Có những cụm nào cùng chủ đề và có thể thay thế cho cụm từ Take Out On trong tiếng Anh? Trong bài viết hôm nay, Studytienganh sẽ gửi đến bạn những kiến thức liên quan đến từ Take Out On trong tiếng Anh và cách dùng của chúng trong câu giao tiếp. Chúng tôi hi vọng rằng bạn có thể tìm thấy thêm nhiều kiến thức thú vị, hay ho và bổ ích qua bài viết về cụm từ này và có thể bỏ túi thêm một số kiến thức cơ bản hữu dụng nữa nhé!! Nào hãy cùng nhau tìm hiểu bài viết thông qua một số ví dụ chi tiết và hình ảnh trực quan dưới đây ngay thôi nhé!!

 

1. Take Out On trong tiếng Anh là gì?

take out on là gì

Take Out On là gì?

 

Take Out On: treat someone badly because you are upset or angry, even if they have done nothing wrong

Loại từ: cụm động từ.

Cách phát âm: / teɪk aʊt /.

Định nghĩa: thường được mang nghĩa là đối xử một cách tồi tệ với ai đó hoặc cái gì bởi vì bạn đang có tâm trạng buồn hay tức giận thậm chí là họ không hề làm một điều gì đó sai hay có lỗi với bạn. Trong tiếng Việt thường gọi đây là giận cá chém thớt.

 

Đây được coi là một cụm từ phổ biến trong giao tiếp hằng ngày nhưng cũng mang rất nhiều sự nhầm lẫn giữa những cụm động từ cố định cũng bắt đầu bằng take mặc dù chúng có nghĩa hoàn toàn khác nhau, không hề có mối tương quan trong cách sử dụng.

 

2. Một số ví dụ liên quan đến cấu trúc của Take Out On trong tiếng Anh:

Sau đây hãy cùng Studytienganh tìm hiểu thêm một vài ví dụ liên quan đến Take Out On để có thể hiểu rõ hơn được những nghĩa của cụm từ khi được áp dụng vào trong câu và cấu trúc của cơ bản của Take Out On, từ đó không những có thêm kinh nghiệm nâng cao được kiến thức bản thân đối với tiếng Anh mà từ đó cũng có thể tránh được những sai sót không đáng có khi dùng từ mới đối với bản thân. Hãy cùng Studytienganh nghiên cứu Take Out On là gì thôi!!

 

Cấu trúc: Take something Out On somebody.

 

take out on là gì

Một số ví dụ liên quan đến cấu trúc Take Out On trong tiếng Anh.

 

  • He knows you’ve had a bad day, but you don’t have to take out on him!

  • Anh ấy biết rằng bạn đã có một ngày thật là tồi tệ, nhưng bạn đừng có mà thể hiện thái độ như vậy với anh ấy!   

  •  

  • Whenever things go wrong, she always shouts and takes out on me.

  • Bất cứ khi nào mà mọi thứ tệ đi, bà ta luôn quát lên và lợi dụng tôi để trút giận.

  •  

  • Mary had a bad exam and when she went home, she took out on her younger brother.

  • Mary đã có một bài kiểm tra tồi tệ và khi cô ta về đến nhà, cô ta đã xả tất cả những bực tức lên em trai nhỏ của cô.

  •  

  • Don’t take out on her just because you’ve had a bad mood.

  • Đừng có mà trút giận lên cô ấy chỉ bởi vì bạn đã có một tâm trạng không tốt.

  •  

  • They get tired and sometimes they take out on one another.

  • Bọn họ đã cảm thấy mệt và thỉnh thoảng họ lại xả cơn tức giận vô lý lên người khác.

  •  

  • So I took out on Maria when she did show up which was natural enough I suppose but probably unhelpful.

  • Vì vậy, tôi đã tức giận vô lý với Maria khi cô ấy xuất hiện, điều đó là đủ tự nhiên mà tôi cho là đủ tự nhiên nhưng có lẽ không hữu ích.

  •  

  • My wife was upset and took out on me.

  • Vợ của tôi đã cảm thấy buồn bực và giận dỗi tôi một cách vô cớ.

 

3. Một số từ vựng cơ bản liên quan đến Take Out On trong tiếng Anh:

Có rất nhiều từ vựng hay và thú vị liên quan đến chủ đề mà chúng ta đã tìm hiều ngày hôm nay. Vậy nên hãy cùng Studytienganh tìm hiểu thêm xem có những cụm từ nào đồng nghĩa hay có sự tương quan đến Take Out On trong tiếng Anh nhé. Cùng nhau bắt đầu tìm hiểu thôi!!!!

 

take out on là gì

Một số từ vựng liên quan trong tiếng Anh.

 

  • Take on: tuyển dụng, thuê mướn ai, gánh vác cái gì.
  • Take in: mời vào, đưa vào, đem vào.
  • Take off: bỏ, giật ra, lấy đi mất.
  • Take over: chuyển, chở, đưa, đảm nhận, thừa kế.
  • Take away: mang đi, lấy đi.
  • Take along: mang theo, cầm theo.
  • Take after: giống ai đó.
  • Take apart: tháo rời ra.
  • Take in: lừa dối.
  • Take back: nhận lỗi với ai, rút lại lời nói.
  • Take up with: thân thiết với ai, kết bạn với ai.

 

Chúng mình mong rằng qua bài viết này đã mang đến cho bạn thêm một nguồn kiến thức mới liên quan đến Take Out On tiếng Anh là gì. Bên cạnh đó với những chia sẻ kỹ càng nhất  trong bài viết trên thông qua những ví dụ cơ bản nhất để làm rõ lên cách sử dụng cũng như về cấu trúc, từ đây mong bạn đã hiểu hết được ý nghĩa chung của từ vựng đó trong tiếng Anh. Nếu muốn nắm vững hơn được kiến thức chúng ta cần đọc kỹ càng bài viết bên cạnh đó kết hợp với thực hành hằng ngày. Nếu bạn cảm thấy những kiến thức trên bổ ích thì hãy Like, Share cho bạn bè xung quanh để có thể cùng học tập nhé. Chúc bạn có thêm một ngày học tập và làm việc hiệu quả hơn nhé!!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !