Get About là gì và cấu trúc cụm từ Get About trong câu Tiếng Anh

Hôm nay, Studytienganh sẽ cùng bạn tìm hiểu về một cụm động từ không còn quá xa lạ với người học tiếng Anh - get about. Nó thường xuất hiện rất nhiều cả trong giao tiếp thường nhật cũng như trong các đề thi, đề kiểm tra. Vậy bạn đã hiểu rõ ý nghĩa của nó hay các từ vựng liên quan đến nó là gì chưa? Hãy theo dõi bài viết sau đây để nhìn xem cụm từ này có điểm gì đặc biệt bạn nhé!

 

1. Get about trong tiếng Anh nghĩa là gì?

 

Về phần phát âm, Get about là một cụm động từ với sự kết hợp giữa động từ Get /ɡet/ và giới từ About /əˈbaʊt/.

 

Về phần định nghĩa, cụm từ Get about trong tiếng Anh được hiểu phổ biến nhất với 2 ý nghĩa như sau: 

 

1.1. Tham quan nhiều địa điểm, đi đến nhiều nơi khác nhau 

 

Ví dụ: 

  • From a young age, my parents took me to get about many places around the world. 

  • Ngay từ khi còn nhỏ, bố mẹ đã đưa tôi đi tham quan nhiều nơi trên thế giới. 

  •  
  • Because of the nature of my job, I often have to get about many places. 

  • Vì tính chất công việc của mình, tôi thường xuyên phải đi công tác nhiều nơi. 

  •  
  • My mother always complains about my job because I have to get about a lot. It seems that she's not satisfied with it.

  • Mẹ tôi luôn phàn nàn về công việc của tôi vì tôi phải đi rất nhiều nơi. Có vẻ như bà ấy không hài lòng với nó. 

  •  
  • I'm trying to give my children more opportunities to get about all over the world.

  • Tôi đang cố gắng để cho các con tôi có nhiều cơ hội hơn đi tham quan khắp nơi trên thế giới.

 

get about

(Hình ảnh minh họa cho cụm từ Get about trong tiếng Anh)

 

1.2. Trở nên phổ biến, được nhiều người biết đến 

 

Ví dụ: 

  • It didn't take a long time for the news to get about, everyone is criticizing her.

  • Không mất nhiều thời gian để tin tức có thể lan ra, mọi người đều đang chỉ trích cô ấy.

  •  
  • The show will increasingly get about more from the audience.

  • Chương trình sẽ ngày càng nhận được nhiều sự quan tâm/được nhiều người biết đến từ phía khán giả. 

  •  
  • It seems that this song gets about with people from my father's generation.

  • Có vẻ như bài hát này được những người thuộc thế hệ cha anh tôi yêu thích.  

 

 

get about

(Hình ảnh minh họa cho cụm từ Get about trong tiếng Anh)

 

 

2. Một số từ vựng liên quan đến Get about trong tiếng Anh 

 

Từ vựng

Nghĩa tiếng Việt 

Ví dụ 

Break

Được biết đến hoặc làm cho một cái gì đó được biết đến

  • When the scandal broke leading to the public's attention, her assistant resigned immediately.

  •  

  • Khi vụ bê bối vỡ lở khiến dư luận chú ý, trợ lý của cô đã từ chức ngay lập tức.

Circulate 

Di chuyển, đi vòng quanh hoặc vượt qua một cái gì đó, hoặc để làm cho một cái gì đó đi vòng quanh hoặc vượt qua

  • I try to circulate at the party and not just go beside the friends I came with.

  •  

  • Tôi cố gắng đi vòng quanh bữa tiệc chứ không chỉ đi bên cạnh những người bạn mà tôi đi cùng. 

Come out 

Cái gì đó được công khai sau thời gian giữ bí mật

  • When the truth came out, there was a public backlash.

  •  

  • Khi sự thật được tiết lộ, đã có một phản ứng dữ dội của công chúng. 

Get around 

Đi du lịch đến rất nhiều nơi

  • He flew to Switzerland and France last week - he gets around, right?

  •  

  • Anh ấy đã bay đến Thụy Sĩ và Pháp vào tuần trước - anh ấy đi nhiều nơi nhỉ?

Leak 

Cho phép thông tin bí mật nào đó được biết đến

  • News of his private life had somehow leaked out.

  •  

  • Tin tức về cuộc sống riêng tư của anh ta đã bị rò rỉ bằng cách nào đó. 

Transpire

Sự thật bí mật hoặc chưa từng tiết lộ trước đây trở nên được biết đến nhiều hơn

  • It may yet transpire that they knew more than they are admitting at the moment.

  •  

  • Có thể nói rằng họ biết nhiều hơn những gì họ đang thừa nhận vào lúc này.

Unfold 

Làm phát triển một tình huống nào đó, khiến nó trở nên rõ ràng

  • Events unfolded in an unexpected way that no one could have predicted.

  •  

  • Các sự kiện diễn ra một cách bất ngờ mà không ai có thể đoán trước được. 

Disclose

Công khai cung cấp thông tin cho công chúng mà trước đây chưa được biết đến

  • They committed that terms of the agreement were not allowed to disclose.

  •  

  • Họ đã cam kết rằng các điều khoản của thỏa thuận không được phép tiết lộ. 

Reveal 

Cho phép một cái gì đó được biết hoặc hiển thị điều gì đó gây ngạc nhiên mà trước đây là bí mật

  • Her profile reveals that she was not as talented as everyone still thought.

  •  

  • Hồ sơ của cô ấy tiết lộ rằng cô ấy không tài năng như mọi người vẫn nghĩ.

Popular 

Được nhiều người yêu thích hoặc ủng hộ

  • Tea is one of the most popular drinks in the UK.

  •  

  • Trà là một trong những thức uống phổ biến nhất ở Anh.

 

Hy vọng bài tổng hợp trên đã giúp bạn hiểu rõ hơn về định nghĩa của cụm động từ “get about” trong tiếng Anh là gì. Bên cạnh đó chúng mình có một mẹo nhỏ mách bạn dễ dàng ghi nhớ cụm từ này lâu hơn đó chính là hãy note lại và gắn lên góc học tập của bạn, nhìn thấy nó mỗi ngày cũng là một cách hay để sử dụng thật thành thạo đấy. Hãy theo dõi và đón đọc trang web của chúng mình để biết thêm nhiều kiến thức hữu ích hơn, chúc bạn thành công và luôn ủng hộ Studytienganh!
 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !