"Công ty cổ phần" trong tiếng anh: Định nghĩa, ví dụ

CÔNG TY CỔ PHẦN TIẾNG ANH LÀ GÌ:

Joint-stock company

- Nghĩa tiếng việt: Công ty cổ phần

- Nghĩa tiếng anh: A form of legal entity that has a limited liability, is established and exists independently of its own owners

 

( Nghĩa của từ công ty cổ phần trong tiếng anh)

TỪ ĐỒNG NGHĨA

SAP AG, PetroChina

VÍ DỤ:

Gần đây , Công ty cổ phần Vincom đã phát hành thành công 190 triệu trái phiếu chuyển đổi với chính sách không có tài sản đảm bảo trên thị trường chứng khoán  Việt Nam.

Recently , real estate developer Vincom has successfully issued $ 190 million in convertible bonds without an asset-backed policy on the Viet Nam stock market .

 

ví dụ như công ty cổ phần,

such as the joint-stock ownership company.

 

Theo thông tin từ tập đoàn Joli , trước đó , vào ngày 29 tháng 3 , Công ty cổ phần Joli cũng thông báo rằng họ đã thu được 305 triệu đô la trên bình diện quốc tế , bao gồm 205 triệu từ trái phiếu chuyển đổi với kì hạn 3 năm và khoản vay 100 triệu đô la cho công ty con .

Earlier , on March 29 , Joli also announced that it had raised $ 305 million internationally , including $ 205 million in convertible bonds for a three-year term for the corporation and an $ 100 million loan for its subsidiary , Joli.

 

Ý anh ta là, hệ thống đầu tư hình tháp này, vài công ty cổ phần Mama mờ ám mà cô ta có tham gia-

He mean, these investment pyramid schem es, some shady Mama holding company she was involved with...

 

Bạn có có vài hồ sơ về một công ty cổ phần?

Do you have some documents for a holding company?

 

Tài khoản cuối cùng thuộc về 2 công ty cổ phần được đăng ký bởi Jacob.

The last one going to two holding company that was registered to a Jacob.

 

Lan đã rút đầu tư ban đầu của cô ấy, và làm hụt mất cổ phần công ty của cô ta... còn lại 1 phần 3 tỷ cổ phần.

Lan took her initial investment, and she shorted her company... To the tune of 1 / 3 billion shares.

 

Ngay sau khi bố cô ta qua đời trong vụ tai nạn Anna đã cho dừng công ty lấy tiền trong cổ phần và biến mất.

Soon after her father died in the accident, Anna quit the company, cashed in her stock options and disappeared.

 

Nam và Hoa cũng mua nốt cổ phần công ty.

Nam and Hoa bought equities too.

 

Cô ấy viết đơn ly hôn ghi rõ anh ta sẽ sở hữu chiếc xe hơi, căn nhà và 40% cổ phần trong công ty của cô, trong tâm trạng tội lỗi tột cùng.

She drafted a divorce agreement which stated that he could own our car, our house and 40 % stake of her company, with a deep sense of guilt.

 

Nhưng họ vẫn sở hữu phần lớn cổ phần của công ty.

They still own a majority of stock in the company.

 

Anh ta yêu cầu Hoa sẽ bán cho anh ta phần lớn cổ phần trong công ty cô ấy hoặc đưa bằng chứng về sự thông đồng với anh ta cho FBI.

He tell Hoa , he'll be selling him majority shares in her company or evidence of her collusion goes to the FBI.

 

Số cổ phần của họ trong công ty đều tăng.

All of their shares have been increased.

 

Lan cần nói chuyện với mẹ cô ấy về cổ phần chiếm đại đa số của bà tại công ty Trime.

Lan need to speak with hermother about her majority share in Trime.

 

Chính phủ Singapore công bố hôm thứ sáu rằng họ đã tăng khoảng 6 tỷ đô la bằng cách bán 12 phần trăm cổ phiếu của Coal Singapore thuộc sở hữu nhà nước , công ty khai thác than lớn nhất thế giới.

The Singapore government announced Friday that it raised about $ 6 billion by selling a 12 percent stake in state-owned Coal Singapore , the world 's largest coal mining company.

 

Tỷ lệ người chết giảm đi trong 8 tháng, và giờ đây công ty bà ta là 1 trong những công ty hàng đầu trong lĩnh vực y tế toàn cầu với doanh thu 32 tỉ USD. Cùng với vốn cổ phần lên tới 75 tỉ USD.

The mortality rate halved in eight months, and now her company is the biggest player in the global health industry with a turnover of $ 32 billion and a market capitalisation of $ 75 billion.