"Vật Lý Trị Liệu" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Học từ vựng trong tiếng Anh chưa bao giờ là chuyện ngày một này hai. Để có thể học tốt, mỗi người đều có riêng cho mình một phương pháp để học nhanh và ghi nhớ lâu. Trong những phương pháp được nhiều học sinh vận dụng đem lại hiệu quả cao khi học từ vựng, chắc chắn phải kể đến phương pháp học từ vựng theo chủ đề. Trong bài học hôm nay, chúng ta hãy cùng tìm hiểu từ “vật lý trị liệu” trong tiếng Anh, cách sử dụng và các từ liên quan đến nó nhé!

 

vật lý trị liệu tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa cho Physiotherapy

 

1. Vật lý trị liệu trong tiếng anh là gì?

 

Vật lý trị liệu là một trong những ngành y học tổng hợp, bằng cách sử dụng các hiệu ứng vật lý tác động vào cơ thể con người như nhiệt trị liệu, điện trị liệu, quang trị liệu, cơ học trị liệu,.. để chữa bệnh và phục hồi chức năng. Vật lý trị liệu được sử dụng để cải thiện chất lượng cuộc sống của bệnh nhân thông qua kiểm tra, chẩn đoán, tiên lượng, can thiệp thể chất và giáo dục bệnh nhân. Nó được thực hiện bởi các nhà vật lý trị liệu. Physiotherapy /ˌfɪz.i.oʊˈθer.ə.pi/: the treatment of disease or weakness in the joints or muscles by exercising the injured parts

 

2. Các ví dụ minh họa cho physiotherapy (vật lý trị liệu)

 

  • She does physiotherapy 3 - 4 times per week and is seen by the nurse practitioner on a regular basis.
  • Cô tập vật lý trị liệu 3-4 lần mỗi tuần và được bác sĩ y tá thăm khám thường xuyên.
  •  
  • It's probable that she'll need extensive physiotherapy and that her recuperation will be sluggish.
  • Có khả năng cô ấy sẽ cần vật lý trị liệu rộng rãi và khả năng hồi phục của cô ấy sẽ rất chậm chạp.
  •  
  • Physiotherapy and anti-inflammatory tablets are helping to clear up tendonitis which forced Jim to return home early from Majorca earlier this month.
  • Vật lý trị liệu và thuốc chống viêm đang giúp làm sạch chứng viêm gân khiến anh ấy phải trở về nhà sớm từ Majorca vào đầu tháng này.
  •  
  • His doctor should arrange physiotherapy to teach him and his carers the right exercises to build up strength and coordination.
  • Bác sĩ của anh ta nên sắp xếp vật lý trị liệu để dạy anh ta và những người chăm sóc của anh ta các bài tập phù hợp để xây dựng sức mạnh và sự phối hợp.
  •  
  • After being ran down, the demonstrator required medical care and months of physiotherapy.
  • Sau khi bị hạ gục, người biểu tình yêu cầu được chăm sóc y tế và vật lý trị liệu hàng tháng trời.
  •  
  • He’ll need intensive physiotherapy.
  • Anh ấy sẽ cần vật lý trị liệu chuyên sâu.
  •  
  • Peter’s wife, Meg, runs her own physiotherapy practice.
  • Meg, vợ của Peter, điều hành phòng tập vật lý trị liệu của riêng mình.
  •  
  • However, a lack of physiotherapy and other treatments, as well as quick hospital release, make it difficult to attain such outcomes.
  • Tuy nhiên, việc thiếu vật lý trị liệu và các phương pháp điều trị khác, cũng như việc xuất viện nhanh chóng, khiến cho việc đạt được kết quả như vậy rất khó khăn.
  •  
  • It was founded in 1875 and today offers physiotherapy, x-ray, a catastrophe treatment, and minor surgery.
  • Nó được thành lập vào năm 1875 và ngày nay cung cấp vật lý trị liệu, chụp x-quang, điều trị tai biến và tiểu phẫu.
  •  
  • She was released from the rehab facility and transferred back to the original hospitals for inpatient physiotherapy.
  • Cô được đưa ra khỏi cơ sở cai nghiện và được chuyển trở lại các bệnh viện ban đầu để điều trị nội trú.
  •  
  • More postoperative workouts and physiotherapy have since taken their place.
  • Các bài tập luyện sau phẫu thuật và vật lý trị liệu đã được thay thế nhiều hơn.
  •  
  • Ordinary treatment with evacuation, physiotherapy, and medications would've been suitable.
  • Điều trị thông thường bằng sơ tán, vật lý trị liệu và thuốc sẽ phù hợp.
  •  
  • Chris was about to begin a grueling physiotherapy regimen.
  • Chris sắp bắt đầu một chế độ vật lý trị liệu mệt mỏi.
  •  
  • Hospitals are frequently divided into groups depending on certain medical expertise, such as physiotherapy.
  • Các bệnh viện thường được chia thành các nhóm tùy thuộc vào chuyên môn y tế nhất định, chẳng hạn như vật lý trị liệu.
  •  
  • A multiple times type of physiotherapy, generally performed by the baby's parents, is the recommended treatment.
  • Phương pháp vật lý trị liệu nhiều lần, thường được thực hiện bởi cha mẹ của em bé, là phương pháp điều trị được khuyến nghị.

 

vật lý trị liệu tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa cho Physiotherapy

 

3. Các từ vựng liên quan đến physiotherapy

 

Từ vựng

Ý nghĩa

chiropractic

a way of treating diseases that includes pressing a person's joints

(một cách điều trị các bệnh bằng việc ấn vào các khớp của một người)

craniosacral

relating to a type of treatment for decreasing pain and tension that involves gently pressing the head and the base of the back

 

 (liên quan đến một loại điều trị để giảm đau và căng thẳng bao gồm ấn nhẹ vào đầu và gốc của lưng)

occupational therapy

a way of treating mental or physical illness by offering patients activities and helping them do things they want or need to do in their life

 

(một cách điều trị bệnh tâm thần hoặc thể chất bằng cách cho bệnh nhân tham gia các hoạt động và giúp họ làm những điều họ muốn hoặc cần làm trong cuộc sống bình thường của họ)

physiotherapist

people who treats patients using physiotherapy

(nhà vật lý trị liệu)

osteopathy

the treatment of injuries to bones and muscles utilizing pressure and movement

(điều trị chấn thương cho xương và cơ bằng cách sử dụng áp lực và chuyển động)


 

vật lý trị liệu tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa cho Physiotherapy

 

Bài viết vừa rồi đã đề cập đến nghĩa của từ “vật lý trị liệu” trong tiếng Anh. Cùng với đó là định nghĩa và cách sử dụng từ physiotherapy trong câu. Hãy thường xuyên ôn tập và luyện tập đặt câu để tăng khả năng ghi nhớ bạn nhé!