Cấu Trúc và Cách Dùng từ Live trong câu Tiếng Anh

Trong giao tiếp hằng ngày, chúng ta cần sử dụng rất nhiều từ khác nhau để cuộc giao tiếp trở nên thuận tiện hơn. Điều này khiến những người mới bắt đầu học sẽ trở nên bối rối không biết nên dùng từ gì khi giao tiếp cần sử dụng và khá phức tạp và cũng như không biết diễn đạt như nào cho đúng. Do đó, để nói được thuận lợi và chính xác ta cần phải rèn luyện từ vựng một cách đúng nhất và cũng như phải đọc đi đọc lại nhiều lần để nhớ và tạo ra phản xạ khi giao tiếp. Học một mình thì không có động lực cũng như khó hiểu hôm nay hãy cùng với StudyTiengAnh, học một từ mới Live trong Tiếng Việt là gì nhé. Chúng ta sẽ được học với những ví dụ cụ thể và cũng như cách dùng từ đó trong câu với những sự giúp đỡ từ ví dụ chắc chắn bạn sẽ học được từ mới!!!

 

live là gì

live trong Tiếng Anh

 

1. “Live” trong Tiếng Anh là gì?

Live

Cách phát âm: /lɪv/

Loại từ: động từ, tình từ và phó từ

 

2. Các định nghĩa của “live”:

 

live là gì

live trong Tiếng Anh 

 

Live ( động từ): sống

  • My grandmother had hoped that she would live until she saw me graduate but unfortunately, that did not happen, my grandmother passed away a year before I graduated. After she passed away, I learned that we need to cherish every day of our lives.
  • Bà tôi đã mong rằng bả sẽ sống cho đến khi thấy tôi ra trường nhưng rất tiếc là việc đó không xảy ra, bà tôi đã qua đời trước khi tôi ra trường 1 năm. Sau khi bà mất, tôi mới học được là chúng ta cần trân trọng từng ngày trong cuộc sống.
  •  
  • Although he survived the accident, he only lived for a few more days and then passed away. That was the thing that hurt his family the most because at first, he thought it was okay, but then he didn't make it.
  • Dù sống sót sau cuộc tai nạn, anh ấy chỉ có thể sống thêm được vài ngày rồi sau đó lại mất đi. Đó là việc khiến gia đình anh ấy đau lòng nhất vì lúc đầu cứ ngỡ tưởng là không sao nhưng rồi anh ấy cũng không qua khỏi.

 

Live( động từ): nơi cư trú

  • I've lived in Saigon for several years and I love the bustling feel of the city. Living in the city, everyone needs to work hard to earn money to support their family in the countryside or to pay for the expensive life in this city.
  • Tôi đã từng sống ở Sài Gòn trong vài năm và tôi thích cảm giác nhộn nhịp của thành phố này. Sống trong thành phố, ai cũng cần phải làm việc cực lực để có thể kiếm được tiền để phụ giúp cho gia đình ở dưới quê hoặc để chi trả cho cuộc sống đắt đỏ ở thành phố này.
  •  
  • There were a few freshmen who moved out of the college dorms after their first year there. They have moved to their own hostel and are free to work part-time without worrying about the curfew. Living outside alone will train more in independence.
  • Có một vài học sinh năm nhất chuyển ra ngoài kí túc xá đại học sau năm đầu ở đó. Họ chuyển sang sống ở nhà trọ riêng và có thể tự do đi làm thêm mà không lo về giờ giới nghiêm. Việc sống ở ngoài một mình sẽ rèn luyện hơn về tính tự lập.

 

Live(tính từ): có sự sống.

  • I like the fact that the restaurant has live lobster tanks available because they can ensure freshness and can be brought up to serve other dishes immediately. Not only lobster but much other fresh seafood are also contained in the tank.
  • Tôi thích việc nhà hàng có sẵn những bể chứa tôm hùm sống vì có thể đảm bảo được độ tươi sống và có thể đem lên phục vụ cho thực khác ngay lập tức. Không chỉ có tôm hùm mà còn nhiều loại hải sản tươi sống khác cũng được chứa trong bể.
  •  
  • There is now a lot of live animals being transported around the world. This makes animal lovers feel frustrated because these carriers cannot guarantee the health of animals during transportation.
  • Hiện tại có rất nhiều động vật sống được vận chuyển khắp nơi trên thế giới. Việc này khiến cho những người yêu động vật cảm thấy bức xúc vì những hãng vận chuyển này không thể đảm bảo được sức khỏe của động vật trong lúc vận chuyển.

 

Live(tính từ): lên sóng trực tiếp, từ thường được dùng cho những buổi biểu diễn được phát sóng, ghi hình lại trong khi nó đang diễn ra.

  • I felt it was a very impressive performance and I was even more surprised that it was a live performance on stage. Being able to perform live while singing and dancing is something that not everyone can do.
  • Tôi cảm thấy đây là một màn trình diến rất ấn tượng và tôi còn cảm thấy ngạc nhiên hơn khi đây là một màn trình diễn trực tiếp trên sân khấu. Việc có thể trình diễn trực tiếp vừa hát vừa nhảy quả là một việc không phải ai cũng có thể làm được.
  •  
  • I'm going to have a live broadcast to talk about this now if anyone interested can watch it.
  • Tôi nay sẽ có một buổi phát sóng trực tiếp để nói về việc này nếu như mọi người quan tâm có thể đón xem.

 

Live( trạng từ): phát sóng khi nó xảy ra ; thực hiện hoặc được thực hiện ở phía trước của một khán giả.

  • You won't believe what I have in my hand. Here are two tickets to see them perform live. This is not something everyone can have if they want to have it. Right now, we need to go to the concert right now to take good seats.
  • Bạn không thể tin được tôi có thứ gì trên tay đâu. Đây chính là hai vé để xem họ biểu diễn trực tiếp. Đây không phải ai muốn có là cũng có thể có được đâu. Ngay bây giờ, chúng ta cần phải đi đến chỗ buổi biểu diễn ngay để giữ chỗ tốt.

 

live là gì

live trong Tiếng Anh

 

Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về “live” trong Tiếng Anh nhé!!!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !