Fall Into là gì và cấu trúc cụm từ Fall Into trong câu Tiếng Anh

Hôm nay, Studytienganh sẽ cùng bạn tìm hiểu về một cụm động từ không còn quá xa lạ với người học tiếng Anh - fall into. Ta thường thấy nó xuất hiện rất nhiều ngay cả trong giao tiếp hàng ngày cũng như trong các đề thi, đề kiểm tra. Vậy bạn đã hiểu rõ nó có nghĩa là gì hay các từ vựng liên quan đến nó là gì chưa? Hãy theo dõi bài viết sau đây để nhìn xem cụm từ này có gì đặc biệt bạn nhé!

 

1. Cụm từ Fall into trong tiếng Anh có nghĩa là gì?

 

Về phát âm, cụm động từ Fall into là sự kết hợp của hai từ đơn: Động từ Fall /fɑːl/ và giới từ Into /ˈɪn.tuː/

 

Về định nghĩa, Fall into được hiểu theo những nghĩa như sau:

 

1.1. Bắt đầu làm điều gì đó, hoặc có liên quan đến việc gì đó mà thường là không có ý định hay kế hoạch từ trước 

 

Ví dụ:

  • I fell into the habit of reading life skill books before bedtime.

  • Tôi bắt đầu thói quen đọc sách kỹ năng sống trước giờ đi ngủ.

  •  
  • I fell into my job as a photographer in a studio quite by accident.

  • Tôi bắt đầu công việc nhiếp ảnh gia trong một studio một cách khá tình cờ.

 

1.2. Đột ngột rơi vào một trạng thái đặc biệt nào đó 

 

Ví dụ: 

  • The children suddenly fell into a deep sleep even though only 5 minutes ago they were still playing together. 

  • Lũ trẻ bỗng chìm vào giấc ngủ say dù chỉ 5 phút trước chúng vẫn còn đang nô đùa cùng nhau. 

  •  
  • All I can remember is that I slowly fell into consciousness after being hit by a car yesterday. 

  • Tất cả những gì tôi có thể nhớ là tôi từ từ rơi vào trạng thái bất tỉnh sau khi bị một chiếc ô tô đâm vào ngày hôm qua. 

 

fall into là gì

(Hình ảnh minh họa cho cụm từ Fall into trong tiếng Anh)

 

1.3. Cái gì đó có thể được chia thành (mấy loại, mấy phần...)

 

Ví dụ:

  • This new kind of machine can fall into 5 different uses.

  • Loại máy mới này có thể được chia làm 5 mục đích sử dụng khác nhau. 

  •  
  • For this lesson, our class has to fall into 4 small groups.

  • Đối với bài học này, lớp chúng ta phải chia thành 4 nhóm nhỏ. 

 

1.4. Thuộc về một nhóm hoặc lớp cụ thể nào đó

 

Ví dụ: 

  • Most of the people in my hometown fall into this environmental protection organization.

  • Hầu hết người dân quê tôi đều tham gia vào tổ chức bảo vệ môi trường này. 

  •  
  • According to one research, in Vietnam only about 5% of the population fall into blood type AB. 

  • Theo một nghiên cứu, ở Việt Nam chỉ có khoảng 5% dân số thuộc nhóm máu AB. 

 

2. Một số thành ngữ thông dụng với Fall into trong tiếng Anh 

 

fall into là gì

(Hình ảnh minh họa cho cụm từ Fall into trong tiếng Anh)

 

 

Thành ngữ

Nghĩa tiếng Việt

Ví dụ 

Fall into one’s lap

Được nhận một cách bất ngờ mà không cần nỗ lực; trao hoặc cấp cho ai đó cái gì dù họ không yêu cầu.

  • My brother decided to get a new car, so his old one might fall into my lap.

  •  

  • Anh trai tôi quyết định lấy một chiếc xe mới, vì vậy chiếc xe cũ của anh ấy có thể sẽ trở thành của tôi.

  •  
  • It is not certain that victory will fall into our lap at the next election.

  •  

  • Không thể chắc chắn rằng chiến thắng sẽ nằm trong tay chúng ta ở cuộc bầu cử tiếp theo. 

Fall into the habit of

Phát triển thói quen làm một điều gì đó

  • Kay upsets his parents because he fell into the bad habit of playing cards for money every night.

  •  

  • Kay khiến bố mẹ phiền lòng vì anh sa vào thói xấu đánh bài ăn tiền mỗi đêm. 

  •  
  • I am falling into the positive habit of saying thank you to everyone.

  •  

  • Tôi đang phát triển thói quen tích cực là nói lời cảm ơn tới mọi người. 

Fall into place

Mọi thứ diễn ra theo cách ổn thỏa, không có vấn đề gì; đúng vị trí

  • If you plan the program well, everything will fall into place. Don't worry!

  •  

  • Nếu bạn lên kế hoạch cho chương trình tốt, mọi thứ sẽ đâu vào đấy. Đừng lo lắng!

  •  
  • Everything will fall into place, I believe you will do great things.

  •  

  • Mọi thứ sẽ đúng vị trí của nó thôi, tôi tin bạn sẽ làm được những điều tuyệt vời.

Fall into line (with someone/something)

Bắt đầu có một tiêu chuẩn tương tự hoặc để làm điều gì đó theo cách tương tự với ai đó hoặc điều gì đó

  • I don't know the reason why land prices in this potential area have suddenly fallen into line with the national average.

  •  

  • Không hiểu vì lý do gì mà giá đất ở khu vực tiềm năng này bỗng dưng xuống ngang với mặt bằng chung của cả nước. 

  •  
  • Maybe you have some unique ideas for the future, but you'll never achieve anything in this position if your actions don't fall into line with the boss's expectations.

  •  

  • Có thể bạn có một số ý tưởng độc đáo cho tương lai, nhưng bạn sẽ không bao giờ đạt được bất kỳ điều gì ở vị trí này nếu hành động của bạn không phù hợp với kỳ vọng của sếp. 

Fall into the wrong hands

Rơi vào tay kẻ xấu, bị một kẻ nguy hiểm hoặc kẻ thù bắt đầu sở hữu hoặc kiểm soát 

  • There are concerns that our company's private material could fall into the wrong hands. 

  •  

  • Có những lo ngại rằng tài liệu riêng tư của công ty chúng tôi có thể rơi vào tay kẻ xấu. 

  •  
  • I lost my phone, and I can't imagine how things will happen if it falls into the wrong hands.

  •  

  • Tôi bị mất điện thoại và tôi không thể tưởng tượng được mọi thứ sẽ xảy ra như thế nào nếu nó rơi vào tay kẻ xấu.

 

Hy vọng bài tổng hợp trên đã giúp bạn hiểu rõ hơn về định nghĩa của cụm động từ “fall into” trong tiếng Anh là gì. Bên cạnh đó cũng đừng quên note lại và học thuộc lòng cấu trúc này để sử dụng thật thành thạo nhé. Hãy theo dõi và đón đọc trang web của chúng mình để biết thêm nhiều kiến thức hữu ích hơn, chúc bạn thành công và luôn ủng hộ Studytienganh!