Cấu Trúc và Cách Dùng từ Waste trong câu Tiếng Anh

Một từ trong tiếng Anh có thể có nhiều nghĩa khác nhau nếu nó đóng vai trò từ loại thành phần câu khác nhau. Điều đó gây khó khăn cho người mới học tiếng Anh khi không biết đâu mới là nghĩa chính xác của một từ. Waste trong câu Tiếng Anh là một từ đặc biệt như thế. Để hiểu được Waste là gì và cách dùng của nó mời bạn xem các chia sẻ dưới bài viết này của studytienganh.

 

Waste nghĩa là gì 

Trong tiếng Anh, Waste có thể được dịch theo nhiều nghĩa nhất f trong từng vai trò loại từ khác nhau của Waste.

  • Waste có nghĩa là lãng phí, hoang phí, bỏ phí nếu nó đóng vai trò là động từ

  •  

  • Waste có nghĩa là rác rưởi, chất thải khi nó đóng vai trò là danh từ

Như vậy, nếu khi dùng Waste người học cần chọn đúng ngữ cảnh, vị trí trong câu để dịch nghĩa sao cho phù hợp, chính xác nhé!

 

waste là gì

Hình ảnh minh họa giải thích Waste là gì trong tiếng Anh

 

Cấu trúc và cách dùng Waste 

Phát âm Anh - Anh:  /weɪst/

Phát âm Anh - Mỹ:  /weɪst/

Từ loại: Động từ/ Danh từ

Nghĩa tiếng Anh:

- an unnecessary or wrong use of money, substances, time, energy, abilities, etc

- unwanted matter or material of any type, especially what is left after useful substances or parts have been removed

 

Nghĩa tiếng Việt:

- sử dụng tiền, chất, thời gian, năng lượng, khả năng, v.v. không cần thiết hoặc sai

- vật chất hoặc vật liệu không mong muốn thuộc bất kỳ loại nào, đặc biệt là những gì còn lại sau khi các chất hoặc bộ phận hữu ích đã được loại bỏ

 

Cấu trúc với Waste :

 

S + wate(s) + time / money + on + N

Lãng phí thời gian/ tiền bạc vào việc gì

 

waste là gì

Từ Waste trong câu Tiếng Anh có nghĩa là lãng phí hoặc chất thải

 

Ví dụ Anh Việt 

Để có thể hiểu cách sử dụng cũng như các lớp nghĩa của Waste trong các tình huống của cuộc sống, mời bạn xem các gợi ý Anh - Việt chân thực dưới đây của studytienganh.

 

  • That meeting achieved absolutely nothing - it was a complete waste of time.

  • Cuộc họp đó hoàn toàn không đạt được kết quả gì - đó hoàn toàn là một sự lãng phí thời gian.

  •  

  • She's been unemployed for two years and it's such a waste of her talents.

  • Cô ấy đã thất nghiệp trong hai năm và điều đó thật lãng phí tài năng của cô ấy.

  •  

  • My father couldn't stand waste - she always made us eat everything on our plates.

  • Mẹ tôi không thể chịu được sự lãng phí - bà luôn bắt chúng tôi ăn mọi thứ trên đĩa của mình.

  •  

  • What a complete waste of time!

  • Thật là lãng phí thời gian!

  •  

  • It is the height of folly and a tragic waste to gallop into war.

  • Đó là đỉnh cao của sự điên rồ và lãng phí bi thảm khi lao vào chiến tranh.

  •  

  • This report is nonsense and nothing but a waste of paper.

  • Báo cáo này là vô nghĩa và không có gì khác ngoài việc tốn giấy mực.

  •  

  • Buying that sports car was a sinful waste of money.

  • Mua chiếc xe thể thao đó là một sự lãng phí tiền bạc.

  •  

  • The conference was a monumental waste of time.

  • Hội nghị là một sự lãng phí thời gian hoành tráng.

  •  

  • This city produces 15 million tons of household waste each year.

  • Thành phố này thải ra 15 triệu tấn rác sinh hoạt mỗi năm.

  •  

  • She opposes any kind of nuclear waste being dumped at sea.

  • Bà phản đối bất kỳ loại chất thải hạt nhân nào được đổ ra biển.

  •  

  • Millions of gallons of untreated human waste flow into the river every day.

  • Hàng triệu gallon chất thải chưa qua xử lý của con người đổ ra sông mỗi ngày.

  •  

  • Oil spills are common, as is the dumping of toxic industrial wastes.

  • Sự cố tràn dầu là phổ biến, cũng như việc đổ chất thải công nghiệp độc hại.

  •  

  • The Korea recycle more than half of their waste paper.

  • Người Hàn tái chế hơn một nửa lượng giấy thải của họ.

 

waste là gì

Waste được sử dụng trong nhiều tình huống khác nhau của cuộc sống

 

Một số cụm từ liên quan

Nhiều từ và cụm từ có liên quan đến Waste sẽ được studytienganh giới thiệu ngay trong bảng dưới đây với mong muốn nhiều người học có thẻ mở rộng vốn từ của mình và sử dụng linh hoạt trong cuộc sống.

 

Từ/ cụm từ liên quan

Ý nghĩa

Ví dụ minh họa

save

tiết kiệm

  • In order to be able to study and work at the same time, I have saved a lot over the years.

  • Để có thể vừa học vừa làm, tôi đã rất tiết kiệm những năm qua.

useless

vô dụng

  • Those items are useless, they just make it more crowded

  • Những món đồ đó thật vô dụng, chúng chỉ gây chật chội hơn mà thôi

productive

năng suất

  • All employees of my company are very productive

  • Mọi nhân viên của công ty tôi đều làm việc rất năng suất

inefficient

không hiệu quả

  • He runs really inefficient

  • Anh ta điều hành thực sự không hiệu quả

remove 

loại bỏ, tháo gỡ

  • Please remove the second give up to your activity

  • Hãy loại bỏ những thứ gây cản trở đến hoạt động của bạn

recyclable

tái sinh

  • The plastic the company provides is recyclable

  • Nhựa mà công ty cung cấp có thể tái sinh

 

Như vậy, qua bài viết trên đây của studytienganh nhiều người học có thể nắm được kiến thức liên quan đến Cấu Trúc và Cách Dùng từ Waste trong câu Tiếng Anh để vận dụng vào trong thực tiễn. Đội ngũ studytiengang hy vọng có thể đồng hành cùng người học mỗi ngày để công việc học tập ngoại ngữ trở nên thuận tiện, dễ dàng hơn.

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !