Cấu Trúc và Cách Dùng từ Reach trong câu Tiếng Anh

Có thể thấy, “reach” là một từ vựng vô cùng phổ biến đối với những người học tiếng Anh và nó cũng có tần suất xuất hiện nhiều từ giao tiếp trong cuộc sống hàng ngày cho đến các đề thi, đề kiểm tra. Tuy vậy bạn đã thật sự hiểu rõ về cấu trúc cũng như cách dùng của từ vựng này hay chưa? Và các ví dụ liên quan đến nó là gì? Hãy đọc bài viết dưới đây để có thể tìm  hiểu xem “reach” có điểm gì đặc biệt nhé! 

 

1. Reach trong tiếng Anh nghĩa là gì?

 

  • Phát âm của reach trong tiếng Anh là /riːtʃ/

  •  

  • Về định nghĩa, reach mang nghĩa là đến một địa điểm nào đó, đặc biệt là sau khi dành một thời gian dài hoặc mất nhiều công sức đi lại; hoặc đạt đến một cấp độ cụ thể, đặc biệt là cấp độ cao.

 

reach là gì

(Hình ảnh minh họa cho Reach trong tiếng Anh)

 

2. Ví dụ minh họa của Reach trong tiếng Anh 

 

reach là gì

(Hình ảnh minh họa cho Reach trong tiếng Anh)

 

  • After a long day's travel, we finally reached Sydney.

  • Sau một ngày dài di chuyển, cuối cùng chúng tôi cũng đến được Sydney.

  •  

  • According to the weather forecast, the temperature is expected to reach 38°C today.

  • Theo dự báo thời tiết, nhiệt độ dự kiến sẽ đạt 38°C trong ngày hôm nay.

  •  

  • My family finally reached the coast after three weeks sailing.

  • Gia đình tôi cuối cùng cũng đến được bờ biển sau ba tuần chèo thuyền.

  •  

  • She suddenly reached my house late one night.

  • Cô ấy đột nhiên đến nhà tôi vào một đêm muộn.

  •  

  • I've reached the point where I'm not going to stand her criticisms of me any more.

  • Tôi đã đến mức không thể chịu đựng những lời chỉ trích của cô ấy về tôi nữa. 

  •  

  • Fortunately, we still reached the airport just in time for our flight.

  • May mắn thay, chúng tôi vẫn đến sân bay đúng lúc chuyến bay của chúng tôi (vừa kịp giờ).

 

3. Một số từ vựng đồng nghĩa với Reach trong tiếng Anh

 

reach là gì

(Hình ảnh minh họa cho Reach trong tiếng Anh)

 

 

Từ vựng

Nghĩa tiếng Việt

Ví dụ 

Arrive

Đến một địa điểm nào đó, đặc biệt là khi kết thúc hành trình

  • By the time we arrived at the train station, it was already dark.

  •  

  • Khi chúng tôi đến ga tàu, trời đã tối mịt.

Get in

Thành công khi vào một địa điểm, đặc biệt là bằng cách sử dụng vũ lực hoặc thủ thuật

  • Because the secret meeting was going on, the guards barred the door to prevent anyone from getting into the room.

  •  

  • Vì cuộc họp bí mật đang diễn ra nên các lính canh đã chặn cửa để ngăn không cho bất cứ ai vào phòng.

Get

Đến một địa điểm cụ thể

  • Our family hadn't even got as far as Sydney for vacation because the car broke down.

  •  

  • Gia đình chúng tôi thậm chí đã không đến được Sydney để đi nghỉ vì chiếc xe bị hỏng.

Make

Đến hoặc đạt được, đặc biệt là thành công

  • Shall we make a meeting at 10 a.m.? I have a habit of waking up quite late.

  •  

  • Chúng ta hẹn nhau lúc 10 giờ sáng chứ? Tôi có thói quen thức dậy khá muộn.

Show up

Đến một nơi nào đó để tham gia một nhóm người, đặc biệt là muộn hoặc đột xuất

  • I invited him to my birthday party at seven o'clock, but he didn't show up until 10.

  •  

  • Tôi đã mời anh ấy đến bữa tiệc sinh nhật của tôi lúc bảy giờ, nhưng anh ấy đã không xuất hiện cho đến tận 10 giờ.

Accomplish

Hoàn thành một cái gì đó thành công hoặc để đạt được một cái gì đó

  • The talented students accomplished the task in less than ten minutes. I'm so proud of them!

  •  

  • Các sinh viên tài năng đã hoàn thành nhiệm vụ trong vòng chưa đầy mười phút. Tôi rất tự hào về họ!

Achieve

Thành công trong việc hoàn thành một việc gì đó hoặc đạt được mục tiêu, đặc biệt là sau rất nhiều công việc hoặc nỗ lực

  • I've been working hard all day, but I feel as if I've achieved nothing. Perhaps I am self-deprecating about my own abilities. 

  •  

  • Tôi đã làm việc chăm chỉ cả ngày, nhưng tôi cảm thấy như thể mình chẳng đạt được gì. Có lẽ tôi đang tự ti về khả năng của chính mình. 

Fulfil 

Làm điều gì đó được mong đợi, hy vọng hoặc đã hứa hoặc khiến nó xảy ra

  • We're looking for a suitable sort of person and this man seems to fulfill all of our criteria.

  •  

  • Chúng tôi đang tìm kiếm một người phù hợp và người đàn ông này dường như đáp ứng tất cả các tiêu chí của chúng tôi.

Attain

Đạt được hoặc thành công trong việc đạt được thứ gì đó

  • The most important thing is we need to identify the best ways to attain our goals.

  •  

  • Điều quan trọng nhất là chúng ta cần xác định những cách tốt nhất để đạt được mục tiêu của mình.

Realize

Đạt được điều gì đó bạn đã hy vọng

  • Lots of money, a luxury apartment, a modern car - Jack had realized all his ambitions by the age of 30.

  •  

  • Nhiều tiền, một căn hộ sang trọng, một chiếc xe hơi hiện đại - Jack đã hiện thực hóa mọi tham vọng của mình vào năm 30 tuổi. 

 

Kết lại, bài viết vừa rồi là sơ lược về toàn bộ cấu trúc và cách sử dụng của “reach” trong tiếng Anh. Studytienganh hy vọng rằng các bạn đã biết cách vận dụng từ vựng này một cách chính xác để tự tin hơn trong giao tiếp. Hãy note lại các kiến thức quan trọng để ghi nhớ nó lâu hơn các bạn nhé. Đừng quên theo dõi và ủng hộ chúng mình trong các bài viết tiếp theo, chúc các bạn học tốt và luôn giữ niềm đam mê với tiếng Anh!