Entry Level là gì và cấu trúc cụm từ Entry Level trong câu Tiếng Anh

Việc có một vốn từ vựng là một điều không thể không có đối với người học ngoại ngữ nói chung và người học tiếng Anh nói riêng. Nếu như các bạn có một khối lượng từ vựng lớn và nắm rõ được cách sử dụng của chúng thì con đường chinh phục tiếng Anh của bạn đã rút ngắn được một nửa rồi đấy. Thêm vào đó, hiểu được nhu cầu cũng như sự cần thiết của việc học từ vựng vậy nên kênh học tiếng Anh online Studytienganh đã xây dựng chuỗi các bài học về những từ vựng trong tiếng Anh để giúp các bạn dễ dàng trong việc học. Bài viết hôm nay chúng ta sẽ cùng học từ vựng Entry level nhé.

 

entry level là gì

 

Hình ảnh minh họa cho entry level

1. ENTRY LEVEL là gì?

 

entry level là gì

 

Hình ảnh minh họa cho entry level

 

ENTRY LEVEL được dùng như là tính từ hoặc danh từ:

 

Ý nghĩa thứ nhất: Cấp thấp nhất của một tổ chức, loại công việc, v.v.:

 

Ví dụ: 

  • Nowadays, E-commerce is presenting a lot of new jobs at the entry level

  • Ngày nay, Thương mại điện tử đang xuất hiện rất nhiều công việc mới ở cấp độ đầu vào

 

Ý nghĩa thứ hai: phiên bản rẻ nhất hoặc đơn giản nhất của một sản phẩm hoặc dịch vụ cụ thể

 

Ví dụ: 

  • I think the business of selling low-profit, entry-level personal computers is growing rapidly

  • Tôi nghĩ rằng việc kinh doanh bán máy tính cá nhân cấp thấp, lợi nhuận thấp đang phát triển nhanh chóng

 

Trong nhân sự ENTRY LEVEL có một nghĩa khác đó là:  tại hoặc liên quan đến cấp thấp nhất của tổ chức, loại công việc, v.v.:; một công việc / vị trí cấp độ đầu vào; một nhân viên / công nhân cấp thấp; tiền lương / tiền lương đầu vào

 

Phiên âm: Anh - Anh:  /ˈen.tri ˌlev.əl/ Anh - Mỹ  /ˈen.tri ˌlev.əl/

2. Một số ví dụ Anh - Việt

entry level là gì

 

Hình ảnh minh họa cho entry level

 

  • That move could increase beginning salaries by thousands of dollars at entry level

  • Động thái đó có thể tăng lương ban đầu lên hàng nghìn đô la ở cấp độ đầu vào

  •  
  • However, the final performance was still better than students' entry levelTuy nhiên, thành tích cuối cùng vẫn tốt hơn trình độ đầu vào của học sinh

  •  
  • There are 150 entry level qualifications that provide progression to a variety of qualifications at level one

  • Có 150 bằng cấp đầu vào giúp nâng cao trình độ lên nhiều bằng cấp khác nhau ở cấp độ một

  •  
  • Many universities have tried desperately to raise the education of those people to standard university entry level

  • Nhiều trường đại học đã cố gắng hết sức để nâng cao trình độ học vấn của những người đó lên trình độ đầu vào đại học tiêu chuẩn

  •  
  • The tests would be a better guide if they had a test or assessment at entry level, and that is coming, albeit rather slowly

  • Các bài kiểm tra sẽ là một hướng dẫn tốt hơn nếu họ có một bài kiểm tra hoặc đánh giá ở cấp độ đầu vào và điều đó sẽ đến, mặc dù khá chậm

  •  
  • I think many of the entry-level jobs in the animal field are low

  • Tôi nghĩ rằng nhiều công việc đầu vào trong lĩnh vực động vật là thấp

  •  
  • At a cost of $400, it wasn’t very cost-effective for the entry level

  • Với chi phí 400 đô la, nó không hiệu quả về chi phí đối với cấp đầu vào

  •  
  • That is the most basic entry level knowledge, and the problem with it is that it is not true

  • Đó là kiến thức đầu vào cơ bản nhất, và vấn đề là nó không đúng

  •  
  • However, there is a legitimate question about the value for money of the broad and shallow entry level scheme

  • Tuy nhiên, có một câu hỏi chính đáng về giá trị đồng tiền của sơ đồ mức đầu vào rộng và nông

  •  
  • The strategy will reward us for providing environmental goods, for example, there is the new entry level or broad and shallow scheme

  • Chiến lược sẽ thưởng cho chúng tôi khi cung cấp hàng hóa môi trường, chẳng hạn như có cấp độ đầu vào mới hoặc kế hoạch rộng và nông.

  •  
  • They  are issuing soil codes as part of the entry level pilot schemes

  • Họ đang cấp mã đất như một phần của kế hoạch thí điểm cấp đầu vào thấp


StudyTiengAnh đã giúp các bạn tìm hiểu một cụm động từ được dùng khá phổ biến với tất cả mọi người từ các trang mạng xã hội đến giao tiếp hằng ngày, hy vọng rằng bạn đã hiểu được ENTRY LEVEL là gì và ứng dụng trong câu thực tế như thế nào? Cụm từ vựng trong tiếng Anh rất quan trọng do vậy bạn hãy cố gắng trau dồi và nâng cao hiểu biết về vốn từ, đặc biệt là những từ vựng thông dụng để nhanh chóng cải thiện và nâng cao khả năng tiếng Anh của mình nha! Nếu như bạn chưa biết nên học tiếng Anh ở đâu, nên học như thế nào cho có kết quả, bạn muốn ôn luyện mà không tốn quá nhiều tiền thì hãy đến với StudyTiengAnh nhé. StudyTiengAnh sẽ giúp các bạn bổ sung thêm những vốn từ cần thiết hay các câu ngữ pháp khó nhằn, tiếng Anh rất đa dạng, một từ có thế có rất nhiều nghĩa tuỳ vào từng tình huống mà nó sẽ đưa ra từng nghĩa hợp lý khác nhau trong từng hoàn cảnh khác nhau. Nếu bạn không tìm hiểu kỹ, trao dồi, luyện tập  thì chúng ta sẽ dễ bị lẫn lộn giữa các nghĩa hay các từ với nhau, đừng lo lắng có StudyTiengAnh ở đây rồi, sẽ là cánh tay trái để cùng các bạn tìm hiểu kỹ về  nghĩa của các từ tiếng Anh giúp các bạn bổ sung thêm được phần nào đó kiến thức. Chúc bạn sẽ luôn học tốt tiếng Anh và hy vọng các bạn yêu thích bài viết của tụi mình và đặc biệt đừng bỏ lỡ những bài viết tiếp theo nhé!