Net Income là gì và cấu trúc cụm từ Net Income trong câu Tiếng Anh

Trong cuộc sống chúng ta giao tiếp hằng ngày, mọi người cần sử dụng rất nhiều từ khác nhau để cuộc giao tiếp có thể trở nên thuận tiện và hay hơn. Việc này khiến những người mới bắt đầu học sẽ trở nên bối rối không biết nên dùng từ gì khi giao tiếp cần sử dụng và khá phức tạp và cũng như không biết diễn đạt như nào cho hay. Vì vậy, để việc nói được thuận lợi và chính xác ta cần phải rèn luyện từ vựng một cách đúng nhất và cũng như phải đọc đi đọc lại nhiều lần để nhớ và tạo ra phản xạ khi giao tiếp. Nhưng học một mình thì không có động lực cũng như khó hiểu vì vậy hôm nay  StudyTiengAnh mang đến cho các bạn một cụm từ mới đó là NET INCOME, hãy theo dõi bài viết dưới đây để biết NET INCOME là gì nhé.

1. NET INCOME là gì?

 

net income là gì

Hình ảnh minh họa cho net income 

 

Net income có nghĩa là thu nhập ròng
 


Phiên âm: Anh - Anh:  /net | ˈɪŋ.kʌm/ và Anh - Mỹ: /net | ˈɪn.kʌm/

 

Loại từ: Danh từ 

 

Định nghĩa tiếng Việt: Thu nhập ròng là tổng thu nhập của một công ty sau khi tất cả thuế và các chi phí khác đã được thanh toán

Định nghĩa tiếng Anh: Net income is the total income of a company after all tax and other costs have been paid 

 

2. Một số ví dụ Anh - Việt

 

net income là gì

Hình ảnh minh họa cho net income 

 

Ví dụ:

 

  • John's attorney asserts that his client doesn't have a net income after monthly business expenses are paid

  • Luật sư của John khẳng định rằng là khách hàng của mình không có thu nhập ròng sau khi chi phí kinh doanh hàng tháng được thanh toán

  •  
  • His company posted total revenues for 2015 of $2.335 billion and a net income of $150 million

  • Công ty của ông đã công bố tổng doanh thu năm 2015 là 2,335 tỷ đô la và thu nhập ròng là 150 triệu đô la

  •  
  • As you know, one of the first things the mortgage lender will want to know is the cost of the building versus the net income potential

  • Như bạn đã biết, một trong những điều đầu tiên mà người cho vay thế chấp sẽ muốn biết là chi phí của tòa nhà so với tiềm năng thu nhập ròng

  •  
  • In the report, requirements include having a gross income at or below 140 percent of the federal poverty level and a net income at or below 100 percent of the federal poverty level

  • Trong báo cáo, các yêu cầu bao gồm có tổng thu nhập bằng hoặc dưới 140 phần trăm mức nghèo liên bang và thu nhập ròng bằng hoặc dưới 100 phần trăm mức nghèo liên bang

  •  
  • My company's net worth must be $19 million or less, with a two-year average of after-tax net income at $7 million or less

  • Giá trị tài sản ròng của công ty tôi phải từ 19 triệu đô la trở xuống, với thu nhập ròng sau thuế trung bình trong hai năm là 7 triệu đô la trở xuống

  •  
  • Firstly, almost a throwaway, notes that a rise in net income isn't the only determiner of whether you've moved up

  • Thứ nhất, gần như là một sự thay đổi, lưu ý rằng sự gia tăng thu nhập ròng không phải là yếu tố quyết định duy nhất xem bạn có thăng tiến hay không

  •  
  • Net income is very important for investors because it is the amount of money that the company has available to pay dividends repurchase shares reinvested in the business

  • Thu nhập ròng nó rất có ý nghĩa rất quan trọng đối với chủ đầu tư do nó là số tiền mà công ty có sẵn để trả cổ tức mua lại cổ phần tái đầu tư vào cho doanh nghiệp

  •  
  • Teayen said that restating the results would only increase net income

  • Teayen nói rằng việc trình bày lại kết quả sẽ chỉ làm tăng thu nhập ròng

  •  
  • The company had $120 million in net income in 1994

  • Công ty có thu nhập ròng 120 triệu đô la vào năm 1994

  •  
  • Its net income in 2001 was $ 3.1billion

  • Thu nhập ròng của nó trong năm 2001 là 3,1 tỷ đô la

  •  
  • I think that gain resulted in a 38 percent rise in net income

  • Tôi nghĩ rằng khoản thu đó dẫn đến thu nhập ròng tăng 38%.

  •  
  • Net income is like any other accounting tool because it is susceptible to factors such as the revenue pump that causes it to grow or other hidden costs

  • Thu nhập ròng giống như là các công cụ kế toán khác vậy vì nó dễ bị ảnh hưởng bởi những yếu tố như bơm doanh thu làm cho nó tăng lên hoặc các chi phí ẩn khác

 

3. Những cụm từ tiếng Anh liên quan
 

net income là gì

Hình ảnh minh họa cho net income 

 

Từ vựng Nghĩa
Operating income  Thu nhập từ hoạt động kinh doanh
Additional income Nhiều chủ đất cũng có thêm thu nhập từ các nguồn khác ngoài nông nghiệp như dịch vụ 
After-tax income    Thu nhập sau thuế
Annual income  Thu nhập hằng năm 
Category of income  Loại thu nhập
Fixed income Lương cố định
Income before tax Thu nhập trước thuế
Combined income   Thu nhập tổng hợp
Extra income Thu nhập thêm
Federal income Thu nhập liên bang
Guaranteed income Thu nhập đảm bảo
Household income Thu nhập hộ gia đình
Income bracket Mức thu nhập
Income gap Khoảng cách thu nhập
Income inequality  Bất bình đẳng thu nhập

 

Cảm ơn các bạn rất nhiều đã theo dõi bài viết, hy vọng qua bài viết này trên các bạn có thể sử dụng thành thạo được từ vựng này nhé. Chúc các bạn có một buổi học tập và làm việc thật nhiều niềm vui và thành công.

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !