Cấu Trúc và Cách Dùng từ Tell trong câu Tiếng Anh.

Trong tiếng Anh có rất nhiều từ vựng, cụm từ đa dạng để chúng ta có thể tìm hiểu thêm nhằm mục đích nâng cao vốn từ vựng từ đó có thể củng cố thêm về mặt kiến thức chung của cá nhân người tìm hiểu. Vậy trước hết chúng ta cần tìm hiểu sơ qua về những từ ngữ thông dụng trong tiếng Anh giao tiếp hằng. Thường thì chúng ta bắt gặp khá nhiều về Tell trong những cuộc giao tiếp cũng như trong các văn bản. Hãy cùng Studytienganh tìm hiểu xem Tell là gì và có cấu trúc như thế nào để có thể nắm vững hơn về cách dùng của cụm từ trong câu tiếng Anh. Bên cạnh đó cũng có thêm một số kiến thức vô cùng hữu ích. Nào cùng tìm hiểu thôi!!

1.Tell là gì?

tell là gì

Tell là gì?

 

Tell: say something to someone, often giving them information or instructions.

Cụm từ với cấu trúc câu đa dạng thường được gặp một cách vô cùng phổ biến trong giao tiếp hằng ngày. Ngoài ra cũng mang theo những nét nghĩa cơ bản không thay đổi quá nhiều nhìn chung thì thường được biết đến với nghĩa là nói ra, nói với ai điều gì đó và thường là cung cấp thêm cho người nghe về mặt thông tin cũng như cấu trúc.

Loại từ: danh từ.

Cách phát âm: /tel/.

Thường xuyên xuất hiện trong các cuộc giao tiếp cơ bản hằng ngày cũng như trong các văn bản.

 

2. Một số ví dụ liên quan đến Tell trong tiếng Anh:

Bởi vì từ mang theo mình đa nghĩa vậy nên chúng ta cùng tìm hiểu một số ví dụ dưới đây để có thể hiểu rõ hơn về cấu trúc cũng như cách sử dụng của từ vựng khi được áp dụng vào trong câu cố định để có thể rút ra được những kinh nghiệm tránh những nhầm lẫn không đáng có khi sử dụng từ Tell trong tiếng Anh.

 

tell là gì

Một số ví dụ liên quan đến Tell trong tiếng Anh.

 

  • Tell me your plan which we need to do this week.

  • Hãy nói với tôi về kế hoạch của bạn thứ mà chúng ta cần phải làm vào tuần này nhé.

  •  

  • He is going to tell you stories about teamwork or cooperation.

  • Anh ấy sẽ không kể các câu chuyện về làm việc theo nhóm hoặc là những sự hợp tác với bạn đâu.

  •  

  • They don’t know, they can not tell, no mortal mind can conceive the full import of what he did in school.

  • Bọn họ không hề biết, họ cũng không thể nói được điều gì, không một trí óc phàm tục nào có thể hiểu được ý nghĩa trọn vẹn những gì mà anh ấy đã làm ở trường học.

  •  

  • She’s gonna flip out when I tell her about the thrill new.

  • Chắc bà ta sẽ phát khùng lên mất khi nghe tôi kể về cái tin tức giật gân mới đây thôi.

  •  

  • What does the survey tell us about the lives of students in the area?

  • Cuộc khảo sát cho chúng ta biết điều gì về cuộc sống của sinh viên trên địa bàn này?

  •  

  • Who knows what will happen to Maria and her friend in the future, you can’t tell anything.

  • Ai mà sẽ biết được điều gì sẽ xảy ra với Maria và bạn của cô ta trong tương lai, bạn chẳng có thể nói được điều gì cả.

  •  

  • Will you tell me where you are from? I just want you to answer some questions.

  • Bạn có thể nói cho tôi biết bạn đến từ đâu không? Tôi chỉ muốn bạn trả lời một số câu hỏi mà thôi.

  •  

  • You can not put off telling Jose the truth any longer.

  • Bạn không thể trì hoãn việc nói với Jose về sự thật lâu thêm nữa đâu.

  •  

  • Stop beating around the bush and tell me directly why you are so angry.

  • Thôi đừng có mà vòng vo tam quốc nữa và hãy nói thẳng cho tôi biết tại sao bạn lại giận dữ như vậy.

  •  

  • They stayed around the bonfire telling jokes and honor histories.

  • Bọn họ ngồi vòng quanh đống lửa và kể cho nhau về những câu chuyện tếu táo và cả những câu chuyện rùng rợn.

  •  

3. Một số cụm từ liên quan đến Tell trong tiếng Anh:

Chúng ta cùng tìm hiểu một số kiến thức liên quan đến Tell trong tiếng Anh để có thể củng cố được về mặt ngữ pháp cũng như bỏ túi thêm được một số kiến thức hay ho từ đó có thể nâng cao hơn về trình độ ngoại ngữ trong giao tiếp hằng ngày cũng như áp dụng vào những vấn đề cần thiết trong cuộc sống. Nào bắt đầu tìm hiểu ngay thôi.

 

tell là gì

Một số cụm từ liên quan đến Tell trong tiếng Anh.

 

  • Tell the way: chỉ đường.
  • Tell the time: nói cho biết giờ.
  • Tell the truth: thú thật.
  • Tell the votes: kiểm phiếu.
  • Tell the right from wrong: phân biệt trái phải.
  • Kiss and tell: tiết lộ chuyện yêu thương.
  • Tell off: mắng mỏ, la rầy ai.
  • Tell over: đếm.
  • Tell the world: công bố.
  • Tell against: làm chứng chống lại.
  • Tell jokes: nói đùa, tấu hài.
  • Tell a story: kể một câu chuyện.
  •  

Bài viết trên đã cơ bản tổng hợp chung về kiến thức liên quan đến Tell là gì và cách sử dụng của từ thông qua cấu trúc câu kết hợp với những ví dụ cơ bản và trực quan nhất để bạn đọc có thể dễ dàng nắm bắt cũng như hiểu rõ hơn về từ như thế nào. Ngoài ra Studytienganh cũng đưa ra những kiến thức chung cơ bản nhưng cũng không kém phần quan trọng liên quan đến cụm từ nhằm nâng cao kiến thức của bạn đọc thông qua bài viết. Để hiểu rõ cách sử dụng cần đọc kĩ bài viết và thực hành thường xuyên bằng cách làm bài tập. Cám ơn các bạn đã theo dõi bài viết trên. Chúc các bạn có một ngày học tập và làm việc hiệu quả!!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !