Cấu Trúc và Cách Dùng từ Rise trong câu Tiếng Anh

Đối với những người đang học Tiếng Anh,từ vựng luôn là một trong những băn khoăn hàng đầu. Với số lượng khổng lồ cũng như tính đa nghĩa phức tạp của nó, không có cách nào dễ hơn bằng việc chúng ta học từ vựng song song với ví dụ với các kiến thức liên quan. Để giúp bạn học đạt được điều này, studytienganh cung cấp các bài giảng chất lượng về mọi từ vựng trong mọi chủ đề. Hôm nay, chúng ta hãy cùng tìm câu trả lời cho câu hỏi: “Cấu trúc và cách dùng từ Rise trong câu Tiếng Anh”

1. Cấu trúc và cách dùng từ Rise trong câu Tiếng Anh:

 

- Rise trong tiếng Anh có cách đọc phiên âm trong cả Anh-Anh và Anh-Mỹ là /raɪz/.

 

- Là một động từ, Rise chủ yếu được sử dụng và đặt làm thành phần chính cho thành phần vị ngữ của câu. Rise là động từ kết thức là e, nên có một số điều cần lưu ý khi chia động từ. Ở dạng động từ tiếp diễn hay danh động từ, chúng ta bỏ “e” và thêm đuôi ”-ing” vào sau động từ, ta có “Rising”. Còn ở thể quá khứ hay hoàn thành, ta lần lượt có các đọng từ sau chia là “Rose” và “Risen”

 

- Rise được sử dụng nhiều nhất với nghĩa chỉ sự di chuyển lên trên hay sự tăng lên của một sự vật, sự việc gì đó.. Để hiểu hơn về nét nghĩa này của Rise, chúng ta đến với một số ví dụ dưới đây:

 

  • I can see that the sun is rising.

  • Tôi có thể thấy rằng mặt trời đang mọc.

  •  
  • Tom stated that addressing rising energy and food prices around the world would be priorities.

  • Tom cũng nói rằng việc giải quyết vấn đề về việc tăng giá năng lượng và thực phẩm trên toàn thế giới sẽ được ông ưu tiên.

  •  
  • John’s spirits rise whenever he thinks of his girlfriend.

  • Tinh thần của John nổi lên mỗi khi anh ấy nghĩ về bạn gái của anh ấy.

  •  
  • I think his tempers are rising because of my delay.

  • Tôi nghĩ anh ấy đang nổi giận vì sự chậm trễ của tôi.

  •  
  • I think we should come back home because the storm is rising.

  • Tôi nghĩ chúng ta nên về nhà thôi vì cơn bão đang bắt đầu mạnh hơn đấy.

  •  
  • New buildings and restaurants are rising throughout the town.

  • Các tòa nhà và nhà hàng mới mọc lên khắp thị trấn.

  •  
  • Commodore Huynh Nam forced the opening of the ports of Nha Hac and Hoa Sen, leading to an increase in the demand for new foreign goods and subsequently a severe rise in inflation.

  • Thiếu Tướng Huỳnh Nam thương lược về việc mở cảng Nhà Hạc và Hoa Sen, dẫn đến sự gia tăng nhu cầu hàng hóa nước ngoài và sự gia tăng nghiêm trọng về vấn đề lạm phát sau đó.

 

Rise tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa Rise trong Tiếng Anh.

 

- Ngoài với nghĩa trên, ta có thể dùng Rise để chỉ việc trở nên quan trọng, thành công,mãnh mẽ và quyền lực hơn. Ví dụ:

 

  • My grandfather said that he had believed that they could all rise and shine.

  •  Ông tôi nói rằng ông ấy tin là tất cả có thể vùng lên và tỏa sáng.

  •  
  • Golden is a company which has risen from the dead.

  • Golden là công ty mà đã sống lại từ cõi chết.

  •  
  • Maria is a singer who has risen from humble origins to become one of the most successful entertainers of all time.

  • Maria là ca sĩ mà đã vươn lên từ xuất thân khiêm tốn để trở thành một trong những nghệ sĩ thành công nhất mọi thời đại.

 

- Ngoài ra, Rise còn chỉ hành động đứng dậy sau khi ngồi hay nằm ở giường. Ví dụ:

 

  • Uncle Tung rises at six every morning to do his exercises.

  • 5 giờ sáng hằng ngày, Bác Tùng đều ra khỏi giường và tập thể dục.

  •  

  • After Lan had seen Minh, she rose from her chair to welcome him.

  • Sau khi Lan nhìn thấy Minh, cô ấy ra khỏi ghế để chào đón anh ấy.

 

- Cuối cùng, Rise còn diễn tả hành động bắt đầu một đừng lên chống lại hay phản đối một ách cai trị nào đó. Chúng ta cùng đến với ví dụ sau:

 

  • Everybody rose against the tyrant.

  • Tất cả mọi người đứng lên chống lại tên bạo chúa.

 

- Bên cạnh vai trò là một động từ, Rise còn là danh từ để chỉ sự tăng lên, nổi lên, trỗi dậy của một sự vật, sự việc hay một tập thể nào đó. Chúng ta đến với một số ví dụ dưới đây:

 

  • The rise starts with prince Julio.

  • Cuộc nổi dậy bắt đầu từ hoàng tử Julio.

  •  

  • We are learning about the rise, development and collapse of the Soviet Union.

  • Chúng tôi đang học về vự trỗi lên, phát triển và sụp đổ của Liên Xô.

  •  

  • December has seen a large rise in the number of unemployed.

  • Tháng mười hai đã chứng kiến một sự tăng lên lớn về số người thất nghiệp.

 

Rise tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa Rise trong Tiếng Anh.

 

2. Một số từ, cụm từ, thành ngữ liên quan đến Rise trong Tiếng Anh:

 

- Bây giờ, để mở rộng thêm hiểu biết về từ, hãy cùng tìm hiểu một số từ, cụm từ và thành ngữ liên quan đến Rise trong Tiếng Anh nhé:


 

Từ/Cụm từ/Thành ngữ

Ý nghĩa

Get a rise out of

Làm phiền ai đó

Give rise to

Gây ra một điều gì đó

Rise above something

Không cho phép một cái gì đó khó chịu ảnh hưởng đến hành vi

Rise to something

Vươn lên, làm việc chăm chỉ để thành công

Rise from the dead

Sống dậy từ cõi chết, vươn lên từ thất bại một cách ngoạn mục

Rise to the bait

Chấp nhận một lời đề nghị hay gợi ý tốt nhưng thực ra là một thủ thuật.

Rise to the occasion/challenge

Chứng tỏ rằng bạn có thể đối phó với một tình huống khó khăn để trở nên thành công

Rise and shine

Vươn lên và tỏa sáng, thường dùng để đánh thức ai đó dậy.

Rise to fame

Trở nên nổi tiếng


Rise tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa Rise and shine trong Tiếng Anh.

 

Trên đây là tổng hợp kiến thức về cấu trúc và cách dùng về Rise trong Tiếng Anh. Studytienganh mong rằng qua bài học, mọi thắc mắc và khó khăn của bạn học đã được giải quyết hoàn toàn để có thể sử dụng Rise trong Tiếng Anh một cách thành thạo và chính xác nhất.