“Chi nhánh” trong tiếng Anh: Định nghĩa, ví dụ

Chi nhánh tiếng anh là gì?

Agency (Noun)

Nghĩa tiếng Việt: Chi nhánh

Nghĩa tiếng Anh: Agency

(Nghĩa của chi nhánh trong tiếng Anh)

Từ đồng nghĩa

Branch, subdivision.

Ví dụ:

Nếu một chi nhánh nào khác của nhà nhận tiền chi nhánh chùa này, thì họ phải trả lại cho chi nhánh nhà này theo như họ đã thỏa thuận.

If another house would receive money of this temple, let them apay unto this house again according as they shall agree.

 

Chi nhánh nhỏ đến mức anh trai tôi và tôi là hai người nắm giữ chức bác sĩ duy nhất trong chi nhánh cho đến khi cha tôi, là chủ tịch chi nhánh, mời một người đàn ông trung niên vào Giáo Hội.

The branch was so tiny that my older brother and I were its only doctor holders until my father, who was the branch president, invited a middle-aged man to join the Church.

 

Một chi nhánh mới được xây lên, và văn phòng chi nhánh cũ đã trở thành nhà cho tất cả các giáo sĩ còn lại ở Chile.

New agency facilities had been built, and the former agency building became a home for all missionaries remaining in the country.

 

Cuối cùng, đơn vị quân đội đã rời bỏ đất của chi nhánh; nhưng chi nhánh mới được xây dựng tại một địa điểm khác.

The Civil Guard eventually vacated the branch property; but new branch facilities were constructed in another location.

 

Một số văn phòng chi nhánh đã nói gì về các anh chị từ nước ngoài đến phục vụ trong khu vực chi nhánh của họ?

What did some agency offices say about those from abroad who serve in the agency territory?

 

Từ năm 2000 đến 2015, có năm lớp với thời gian học dài hơn, gồm phần lớn các thành viên trong chi nhánh được huấn luyện đặc biệt về cách quản lý chi nhánh.

From 2000 to 2015, five longer classes were made up mainly of agency personnel who were given special training in agency management.

 

Vì số các chi nhánh và số người làm việc ở chi nhánh trên khắp thế giới đã gia tăng khá nhiều, một sự sắp đặt mới ra đời.

Since the number and size of the branch offices around the world had increased so much, a new arrangement was being introduced.

 

Ông nói đó là một điều tốt vì trong chi nhánh nhỏ bé của ông ở Bordeaux, Pháp, ai cũng đều được cần đến để giữ cho chi nhánh vẫn hoạt động.

That was a good thing, he said, because in his small agency in Bordeaux, France, everyone was needed to keep the unit running.

 

Trong những năm gần đây, một số văn phòng chi nhánh đã sáp nhập với các chi nhánh khác.

In recent years, a number of branch offices have been merged with others.

 

Hãy xem một số văn phòng chi nhánh đã viết thế nào về những anh chị từ nước ngoài đến phục vụ trong khu vực của chi nhánh, ở những vùng có nhu cầu lớn.

Note what some agency offices wrote about those from abroad who serve where the need is greater in the agency territory.

 

Khi các chi nhánh lớn giảm nhân lực thì có chỗ cho những người ở các chi nhánh nhỏ hơn thuộc nước khác đến làm việc.

With fewer people serving at larger branches, room became available to house some who were working in smaller branches in other countries.

 

Chi nhánh chuyển đến đấy vào năm 2017, và tôi được mời làm thành viên. Hiện nay văn phòng chi nhánh có hơn 100 người.

The branch was relocated there in 2017, and I was invited to become a member of the agency staff, now consisting of over 100 members.

 

Dù các anh chị ở chi nhánh tỏ ra tử tế đối với chúng tôi, chúng tôi quyết định tốt hơn là rời chi nhánh vì lợi ích của mọi người.

Despite kind consideration shown to us by the branch personnel, we decided that it would be better for all concerned if we left the agency.

 

Chúc các bạn học tốt!

Kim Ngân




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !