Cấu Trúc và Cách Dùng từ Shift trong câu Tiếng Anh

Tiếp nối những bài học tiếng Anh đầy bổ ích và thú vị thì hôm nay StudyTiengAnh sẽ cùng các bạn đi tìm hiểu về Cấu Trúc và Cách Dùng từ SHIFT trong câu Tiếng Anh.

 

 

shift là gì

 

(ảnh minh họa cho SHIFT trong tiếng Anh)

 

 

1. Shift nghĩa là gì

 

Cách phát âm: /ʃɪft/

 

Loại từ: Danh từ, Động từ

 

Nghĩa:

 

SHIFT - DANH TỪ:

 

Nghĩa 1: ca, kíp, một nhóm công nhân làm một công việc trong một khoảng thời gian vào ban ngày hoặc ban đêm, hoặc chính khoảng thời gian đó

 

Nghĩa 2: thay đổi vị trí hoặc hướng

 

Nghĩa 3: một chiếc váy đơn giản trễ vai

 

Nghĩa 4: trên bàn phím máy tính, một phím thay đổi chữ cái, số hoặc ký hiệu thường xuất hiện khi bạn nhấn một phím khác cùng lúc

 

SHIFT - ĐỘNG TỪ:

 

Nghĩa 1: chuyển một cái gì đó đến một nơi hoặc vị trí khác

 

Nghĩa 2: thay đổi một quan điểm, ý tưởng, …

 

Nghĩa 3: quản lý để bán hàng hóa

 

2. Ví dụ Anh - Việt

 

 

shift là gì

 

(ảnh minh họa cho SHIFT trong tiếng Anh)

 

 

  • He shifted uneasily from one foot to the other.

  • Anh ta di chuyển một cách khó chịu từ chân này sang chân kia.

  •  

  • The wind is expected to shift to the west next week.

  • Gió được dự báo sẽ chuyển hướng sang Tây trong tuần tới.

  •  

  • Society's attitudes towards women have shifted enormously over the decades.

  • Thái độ của xã hội đối với phụ nữ đã thay đổi rất nhiều trong nhiều thập kỷ.

  •  

  • He shifted restlessly in his chair.

  • Anh trằn trọc trên ghế.

  •  

  • He was shifting around in his seat.

  • Anh ta đang xoay người vào chỗ ngồi của mình.

  •  

  • People at the toy shop expect to shift a lot of stock in the run-up to Halloween.

  •  

  • As the day shift leaves, the night shift arrives.

  • Sau khi hết ca trực ban ngày thì lại đến ca trực đêm.

  •  

  • The night shift finished at 9:30 a.m.

  • Ca đêm kết thúc lúc 9:30 sáng.

  •  

  • Rising costs forced them to shift manufacturing work out of Asia.

  • Chi phí gia tăng buộc họ phải chuyển công việc sản xuất ra khỏi châu Á.

  •  

  • The sales projections were over-optimistic and left them with $86 billion of stock they couldn't shift.

  • Các dự báo về doanh số bán hàng quá lạc quan và khiến họ có 86 tỷ USD cổ phiếu mà họ không thể thay đổi.

 

3. Một số cụm từ liên quan với SHIFT

 

 

shift là gì

 

(ảnh minh họa cho SHIFT trong tiếng Anh)

 

 

Cụm từ

Ý nghĩa

Ví dụ

shift key

một phím trên bàn phím mà bạn nhấn cùng lúc khi nhấn phím chữ cái để tạo ra một ký tự viết hoa

  • She completely ignored the shift key and wrote all her emails in lower case.

  • Cô ấy hoàn toàn bỏ qua phím Shift và viết tất cả các email của mình bằng chữ thường.

back shift

khoảng thời gian làm việc bắt đầu vào buổi chiều và thường kết thúc trước 12 giờ đêm, hoặc những người làm việc vào giờ này

  • The backshift always went down the mine at about 4 o'clock.

  • Người làm ca sau luôn xuống mỏ vào lúc tầm 4 giờ.

night shift

ca đêm

(khoảng thời gian vào ban đêm trong đó một nhóm người cụ thể làm việc)

  • A person who works on the night shift is usually paid more than the one who has only a day shift.

  • Một người làm ca đêm thường được trả lương cao hơn người chỉ làm ca ngày.

shift dress

một chiếc váy đơn giản buông hờ hững trên vai

  • She was wearing a plain pastel pink cotton shift dress at our first meeting.

  • Cô ấy mặc một chiếc váy màu hồng nhạt bằng cotton trơn trong lần gặp đầu tiên của chúng tôi.

split shift

thời gian làm việc được chia thành hai khoảng thời gian riêng biệt trong ngày

  • Workers in that factory were offered more pay to work a split shift.

  • Công nhân trong nhà máy đó được trả nhiều tiền hơn để làm việc theo ca chia nhỏ.

paradigm shift

thời điểm mà cách làm hoặc suy nghĩ thông thường và được chấp nhận về điều gì đó thay đổi hoàn toàn

  • The widespread use of social media represents a paradigm shift in the way people communicate.

  • Việc sử dụng rộng rãi phương tiện truyền thông xã hội đại diện cho một sự thay đổi nhận thức trong cách mọi người giao tiếp.

graveyard shift

một khoảng thời gian làm việc, ví dụ như trong một nhà máy, bắt đầu vào đêm muộn và kết thúc vào sáng sớm

  • She paid for her studies by working the graveyard shift as a hospital cleaner.

  • Cô đã trang trải cho việc học của mình bằng cách làm việc theo ca muộn với tư cách là người dọn dẹp trong bệnh viện.

shift work

làm việc chia ca

(một hệ thống trong đó các nhóm công nhân khác nhau làm việc ở đâu đó vào những thời điểm khác nhau trong ngày và đêm)

  • Many factories are run on shift work.

  • Nhiều nhà máy được vận hành theo ca làm việc.

shift (your) ground

thay đổi quan điểm, ý kiến

  • She's annoying to argue with because she keeps shifting her ground.

  • Thật phiền phức khi tranh luận cùng cô ấy vì cô ấy liên tục thay đổi quan điểm của mình.

change/shift/switch gears

đột nhiên làm điều gì đó theo một cách khác, thay đổi vị trí của các bánh răng để làm cho xe đi nhanh hơn hoặc chậm hơn

  • The first half is a thriller, but then this movie shifts gears.

  • Nửa đầu là một bộ phim kinh dị, nhưng sau đó bộ phim này đột nhiên chuyển hướng.

move/shift your arse!

thô lỗ bảo ai đó nhanh lên hoặc tránh đường cho bạn

  • Hey, kids, shift your arse, I don’t have time!

  • Này, đám nhóc, nhấc cái mông của chúng mày lên, tao không có thời gian đâu!

 

Trên đây là toàn bộ kiến thức mà chúng tôi đã tổng hợp về Cấu Trúc và Cách Dùng từ SHIFT trong câu Tiếng Anh. Chúc các bạn học tập vui vẻ và luôn thành công trong tương lai sau này.