Allow For là gì và cấu trúc cụm từ Allow For trong câu Tiếng Anh

Với người học tiếng Anh, Phrasal Verb là một trong những kiến thức khó nhất, không chỉ bởi sự đa dạng về số lượng cụm động từ mà mỗi cụm động từ đôi khi không chỉ có một nghĩa. Chính vì vậy, người học cũng như người dùng tiếng Anh sẽ gặp khó khăn trong việc ghi nhớ được hết các nét nghĩa của mỗi Phrasal Verb. Hiểu được những khó khăn trong việc học tiếng Anh của bạn đọc, hôm nay studytiengAnh sẽ đem đến cho các bạn một cụm động từ được sử dụng phổ biến trong tiếng Anh. Đó chính là Allow for. Vậy Allow For trong tiếng Anh nghĩa là gì, cách dùng như thế nào? Hãy theo dõi bài viết dưới đây để có lời giải đáp cho chính mình nhé!

 

allow for là gì

Hình ảnh minh họa cho cụm động từ Allow For

 

1. ĐỊNH NGHĨA và ví dụ minh hoạ

 

Allow For là một từ được cấu tạo bởi 2 từ thành phần:  

 

Allow là một động từ, được phát âm là  /əˈlaʊ/. Đây là từ có một cách đọc duy nhất, chính vì vậy bạn đọc có thể dễ dàng phát âm được chính xác từ này. Ngoài ra, bạn đọc có thể tham khảo thêm các video dạy phát âm để có thể phát âm thật “Tây" nhé!

 

Về mặt nghĩa, Allow nghĩa là không ngăn cản việc gì đó diễn ra hoặc cho phép ai đó được làm gì. (To not prevent something from happening, or to give permission for someone to do something.)

 

Ví dụ:

 

  • I think my dad will not allow me to go to the party because it ends quite late.
  • Tớ nghĩ bố của tớ sẽ không cho phép tớ đi tới bữa tiệc đâu bởi vì nó kết thúc khá là muộn.

 

Ngoài ra, Allow còn có nghĩa là thừa nhận hoặc đồng ý cái gì đó là đúng. (to agree or admit that something is true)

 

Ví dụ:

 

  • She allowed that she might have been too furious. 
  • Cô ấy thừa nhận rằng cô ấy đã quá tức giận. 

 

For là một giới từ thường dùng để chỉ mục đích, được phát âm theo 2 cách chính là /fɔːr/ hoặc /fər/.

 

Ví dụ:

 

  • Can you please put the books up on the top shelf for me?
  • Cậu có thể đặt những quyển sách lên trên cùng của giá sách cho tớ được không?

 

Allow For là sự kết hợp của 2 từ, chính vì vậy sẽ được phát âm là /əˈlaʊ fɔːr/ . Đồng thời hai từ này sẽ mang một sắc thái nghĩa hoàn toàn mới khi được kết hợp với nhau.

 

Allow For Somebody: to consider someone when you are planning something. (Cân nhắc, suy nghĩ tới ai đó khi bạn đang lên kế hoạch làm gì) 

 

Ví dụ: 

 

  • We have to allow for her in this project. She really plays an important role. 
  • Chúng ta phải cân nhắc cô ấy trong dự án lần này. Cô ấy thật sự đóng một vai trò quan trọng. 
  •  
  • Can you please allow for him this time? 
  • Anh có thể cân nhắc anh ấy lần này được không?

 

Allow For Something: to plan for something or to take something into consideration (Lên kế hoạch cho một cái gì đó hoặc đưa cái gì đó vào trong sự cân nhắc) 

 

Ví dụ:

 

  • Do you allow for a picnic this weekend? I tend to invite Sarah to join us. Is it ok?
  • Cậu đã lên kế hoạch cho chuyến đi dã ngoại cuối tuần này chưa? Tớ định mời Sarah cùng tham gia với mình, cậu thấy ổn chứ?
  •  
  • I have to allow for the possibility of the project being delayed.
  • Tôi phải cân nhắc tới khả năng dự án đó bị trì hoãn. 

 

 

allow for là gì

Hình ảnh minh họa cho cụm động từ Allow For

 

2. Từ vựng đồng ĐỒNG NGHĨA và liên quan

 

TỪ

ĐỊNH NGHĨA

VÍ DỤ

consider

to spend time making a decision or thinking about a possibility

 

Dành thời gian để đưa ra quyết định hoặc suy nghĩ về một khả năng.

  • I have considered the situation many times before I made a decision. So I know what I should do. 
  • Tôi đã cân nhắc tình huống này rất nhiều lần trước khi tôi đưa ra quyết định. Vì vậy tôi biết tôi nên làm cái gì. 

provide

to give someone something that they need

 

Đưa cho ai đó thứ mà họ cần

  • We have concerns about whether the government will be able to provide viable social services for poor people. 
  • Chúng tôi có những sự quan tâm về việc liệu rằng chính phủ có thể cung cấp những dịch vụ xã hội khả thi cho những người nghèo. 

make allowance for 

take into consideration when making calculations or planning something.

 

Đưa cái gì vào trong sự cân nhắc khi tính toán hoặc lên kế hoạch việc gì đó. 

  • The company should make allowances for possible growth when deciding to purchase property. 
  • Công ty nên cân nhắc cẩn thận khả năng phát triển khi quyết định mua bất động sản. 

make concession for 

something that you agree to give someone or allow them to do, especially in order to end an argument or disagreement.

 

Một thứ gì đó mà bạn đã đồng ý đưa cho một người hoặc cho phép họ làm, đặc biệt để kết thúc một cuộc tranh cãi. 

  • I think they should make a concession in order to reach an agreement. 
  • Tôi nghĩ họ nên đưa ra tán thành để cùng đi đến sự đồng thuận. 


 

allow for là gì

Hình ảnh minh hoạ cho cụm động từ Allow For 

 

Trên đây là những thông tin vô cùng bổ ích về cụm động từ Allow For. Không chỉ cung cấp cho bạn đọc những nét nghĩa phổ biến, bài viết còn cung cấp cho các bạn về các nghĩa mở rộng và các cách dùng của từng nghĩa, đồng thời đưa ra những từ/cụm từ đồng nghĩa bổ ích. Hy vọng rằng, sau bài viết này, các bạn đã bỏ túi được cho mình những thông tin cần thiết để từ đó làm đa dạng hóa vốn ngôn ngữ của mình. Chúc các bạn tiếp tục tình yêu với bộ môn tiếng Anh!

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !