"Bình Chữa Cháy" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Trong giao tiếp hằng ngày, chúng ta cần sử dụng rất nhiều từ khác nhau để cuộc giao tiếp trở nên thuận tiện hơn. Điều này khiến những người mới bắt đầu học sẽ trở nên bối rối không biết nên dùng từ gì khi giao tiếp cần sử dụng và khá phức tạp và cũng như không biết diễn đạt như nào cho đúng. Do đó, để nói được thuận lợi và chính xác ta cần phải rèn luyện từ vựng một cách đúng nhất và cũng như phải đọc đi đọc lại nhiều lần để nhớ và tạo ra phản xạ khi giao tiếp. Học một mình thì không có động lực cũng như khó hiểu hôm nay hãy cùng với StudyTiengAnh, học một từ mới Bình chữa cháy trong Tiếng Anh là gì nhé. Chúng ta sẽ được học với những ví dụ cụ thể và cũng như cách dùng từ đó trong câu với những sự giúp đỡ từ ví dụ chắc chắn bạn sẽ học được từ mới!!!

 

bình chữa cháy tiếng anh

bình chữa cháy trong Tiếng Anh

 

1. “Bình chữa cháy” trong Tiếng Anh là gì?

Fire extinguisher

 

Cách phát âm: /ˈfaɪər ɪkˌstɪŋ.ɡwɪ.ʃər/

 

Loại từ: danh từ đếm được

 

Định nghĩa:

 

Fire extinguisher: bình chữa cháy, từ được dùng để chỉ một thiết bị có chứa nước hoặc khí đặc biệt, bột hoặc bọt (một khối lượng các bong bóng nhỏ ) được đưa vào lửa để ngăn nó cháy.

 

  • They are using fire extinguishers to put out the fire in the classroom. Fortunately, the fire was contained and everyone was fine. The fire in the classroom was caused by an electrical short and everyone in the room was in a panic.
  • Họ đang dùng bình chữa cháy để chữa cháy cho đám lửa ở trong phòng học. Rất may mắn là ngọn lửa đã được khống chế và tất cả mọi người đều ổn. Việc cháy trong phòng học được xảy ra bởi một vụ chập điện và mọi người trong phòng đã rất hoảng loạn.
  •  
  • The correct use of fire extinguishers requires instruction from different people. I feel that when a fire extinguisher is not calm, it is easy to use it in the wrong way.
  • Việc sử dụng bình chữa cháy đúng cách thì cần phải được hướng dẫn bởi những người khác nhau. Tôi cảm thấy bình chữa cháy lúc thiếu bình tĩnh thì chúng ta sẽ dễ dàng sử dụng nó sai cách.

 

2. Cách dùng từ “bình chữa cháy” trong câu:

 

bình chữa cháy tiếng anh

bình chữa cháy trong Tiếng Anh

 

[Từ được dùng làm chủ ngữ chính trong câu]

  • A fire extinguisher is used to help fight a fire and it is placed in different corners in conspicuous places in a large building in case a fire occurs or in the house to prevent a house fire from occurring.
  • Bình chữa cháy được dùng để giúp chữa cháy và nó được để ở khắp các góc khác nhau ở những chỗ dễ thấy trong tòa nhà lớn để phòng trường hợp có cháy xảy ra hoặc để trong nhà để phòng tránh việc cháy nhà xảy ra.

Đối với câu này, cụm từ ”A fire extinguisher” là chủ ngữ của câu ở dạng số ít nên sau nó là động từ to be “is”.

 

[Từ được dùng làm tân ngữ trong câu]

  • He bought a fire extinguisher in case there was a fire in the house. When he bought it, he also taught everyone in the house how to use it and everyone had to try to put out the fire. I think this is absolutely necessary for the safety of everyone in the house.
  • Anh ấy mua bình chữa cháy để được phòng trường hợp có tai nạn cháy xảy ra trong nhà. Khi mua về, anh ấy còn hướng dẫn mỗi người trong nhà cách sử dụng và mọi người đều phải thử dập tắt lửa. Tôi nghĩ việc này là hoàn toàn cần thiết với sự an toàn của mọi người trong nhà.

Đối với câu này, từ”Fire extinguisher” là tân ngữ của câu bổ nghĩa cho cả câu làm câu rõ nghĩa hơn.

 

[Từ được dùng làm bổ ngữ cho chủ ngữ của câu]

  • What we need in the house is a fire extinguisher. That will help us avoid the risk of fire.
  • Thứ mà chúng ta cần trong nhà đó chính là bình chữa cháy. Việc đó sẽ giúp chúng ta tránh được nguy cơ cháy nổ.

Đối với câu này, từ “ Fire extinguisher” làm bổ ngữ cho chủ ngữ “What we need in the house”.

 

[Từ được dùng làm bổ ngữ cho giới từ]

  • Because of fire extinguishers, we can use them as the best way to prevent fire. Everything is best avoided with the best tools.
  • Bởi vì bình chữa cháy, chúng ta có thể sử dụng chúng như một cách để phòng cháy tốt nhất. Mọi việc đều được phòng tránh tốt nhất với những dụng cụ tốt nhất.

Đối với câu này, từ “Because of” là giới từ và đứng sau nó là danh từ “ fire extinguisher”. Danh từ phía sau bổ ngữ cho giới từ phía trước làm rõ nghĩa của câu.

 

3. Những loại bình chữa cháy khác nhau:

 

bình chữa cháy tiếng anh

bình chữa cháy trong Tiếng Anh

 

Từ Tiếng Anh

Nghĩa Tiếng Việt

foam fire-extinguisher

bình chữa cháy bằng bọt

powder fire-extinguisher

bình chữa cháy bằng bột

water fire-extinguisher

bình chữa cháy bằng nước

cacbon dioxide fire-extinguisher

bình chữa cháy cacbon dioxit

gas container fire-extinguisher

bình chữa cháy chứa gaz

mobile fire-extinguisher

bình chữa cháy di động

foam fire-extinguisher

bình chữa cháy dùng bọt

soda acid fire-extinguisher

bình chữa cháy dùng natri cacbonat

portable fire-extinguisher

bình chữa cháy xách tay

 

  • Water fire extinguishers are no longer used as much as they used to be and have been replaced by foam fire-extinguishers. Most fire extinguishers used in buildings or in private homes are foam extinguishers.
  • Bình chữa cháy bằng nước đã không còn được sử dụng nhiều như lúc xưa và bị thay thế bằng bình chữa cháy bằng bọt. Hầu hết những bình chữa cháy được dùng trong các tòa nhà hoặc dùng ở nhà riêng đều là bình chữa cháy bằng bọt.

 

Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về “bình chữa cháy” trong Tiếng Anh nhé!!!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !