"Minh Bạch" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Trong giao tiếp hằng ngày, chúng ta cần phải sử dụng nhiều cụm từ khác nhau để khiến cho cuộc giao tiếp trở nên sinh động hơn và thú vị hơn. Điều này khiến những người mới bắt đầu học sẽ cảm thấy khá là khó khăn và bối rối khi họ không biết phải dùng từ gì khi giao tiếp và không biết diễn đạt như thế nào cho đúng. Vì vậy, để có thể nói được một cách thuận lợi và chính xác chúng ta cần phải rèn luyện từ vựng thường xuyên và phải đọc đi đọc lại nhiều lần để có thể nhớ và tạo được phản xạ khi giao tiếp. Học một mình sẽ khiến bạn cảm thấy không có động lực cũng như cảm thấy rất khó hiểu. Hôm nay hãy cùng với “Studytienganh”, học từ “minh bạch” trong tiếng anh là gì nhé!


 

minh bạch tiếng anh là gì


Hình ảnh minh hoạ cho “minh bạch” 
 

1. “Minh bạch” trong tiếng anh là gì?
 

minh bạch tiếng anh là gì


Hình ảnh minh hoạ cho “minh bạch” trong tiếng anh là gì?
 

- Minh bạch trong tiếng anh là “transparent”, được phát âm là  /trænˈspær.ənt/, có nghĩa là rõ ràng và dễ hiểu, cởi mở và trung thực, không có bí mật.


Ví dụ:
 

  • Our company is committed to being totally transparent about our charges. Don’t worried. 

  • Công ty chúng tôi cam kết hoàn toàn minh bạch về các khoản phí của chúng tôi. Đừng lo lắng.

  •  

  • I think many people don’t understand these instructions so we should try to make them more transparent.

  • Tôi nghĩ rằng nhiều người không hiểu những hướng dẫn này, vì vậy chúng ta nên cố gắng làm cho chúng minh bạch hơn.

  •  

  • Our company will have to make its accounts and operations as transparent as possible in order to make everybody believe us.

  • Công ty của chúng tôi sẽ phải làm cho các tài khoản và hoạt động của mình càng minh bạch càng tốt để làm cho mọi người tin chúng tôi.

  •  

- Danh từ của “transparent” là “transparency”, có nghĩa là sự minh bạch, việc được thực hiện một cách cởi mở mà không có bí mật.


Ví dụ:
 

  • All citizens in my country want more transparency in government. It seems that there are many black things that we don’t know.

  • Tất cả công dân ở đất nước tôi muốn chính phủ minh bạch hơn. Có vẻ như còn rất nhiều điều đen tối mà chúng tôi chưa biết.

  •  

  • I think we need greater transparency in showbiz after last year's scandals.

  • Tôi nghĩ chúng ta cần minh bạch hơn trong showbiz sau những vụ lùm xùm năm ngoái.

  •  

  • All of us need transparency in the finance of our organization.

  • Tất cả chúng ta cần sự minh bạch trong tài chính của tổ chức của chúng ta.

  •  

2. Từ vựng liên quan đến “minh bạch”

 

minh bạch tiếng anh là gì


Hình ảnh minh hoạ cho từ vựng liên quan đến “minh bạch”

 

 

Từ vựng

Nghĩa

Ví dụ

straightforward

dễ hiểu hoặc đơn giản

  • I think the doctor is really smart. I can see that through the way he explained the operation in straightforward English.

  • Tôi nghĩ rằng vị bác sĩ này thực sự thông minh. Tôi có thể thấy điều đó qua cách anh ấy giải thích về cuộc phẫu thuật bằng tiếng Anh đơn giản và dễ hiểu.

  •  

understandable 

dễ hiểu

  • If you make it in this way, I think everyone won’t understand. You should put the facts and numbers into a form that is understandable for everyone.

  • Nếu bạn làm theo cách này, tôi nghĩ mọi người sẽ không hiểu. Bạn nên đưa các dữ kiện và con số vào một dạng dễ hiểu đối với mọi người.

  •  

make sense

rõ ràng và dễ hiểu

  • I see that your last paragraph doesn’t make any sense. Can you explain why you did that?

  • Tôi thấy rằng đoạn cuối của bạn không có ý nghĩa gì cả. Bạn có thể giải thích lý do tại sao bạn làm như vậy?

  •  

apparent

hiển nhiên, có thể dễ dàng nhìn thấy được

  • There are two apparent discrepancies between the two reports and I don’t know why people don’t recognize them.

  • Có hai sự khác biệt rõ ràng giữa hai báo cáo và tôi không biết tại sao mọi người không nhận ra chúng.

  •  

evident

dễ dàng nhìn thấy hoặc dễ hiểu

  • There was a fire in my village last night and the full extent of the damage became evident this morning. 

  • Có một đám cháy ở làng tôi đêm qua và toàn bộ mức độ thiệt hại đã trở nên rõ ràng vào sáng nay.

  •  

clear-cut

rõ ràng hoặc hiển nhiên mà không cần bất kỳ bằng chứng nào

  • Jade has clear-cut evidence that the company cheated her and she said she would take it to the court if the company didn’t do anything to make up for her.

  • Jade có bằng chứng rõ ràng rằng công ty đã lừa dối cô và cô nói rằng cô sẽ đưa ra tòa nếu công ty không làm bất cứ điều gì để bù đắp cho cô.

  •  

intelligible 

( được sử dụng khi nói về bài nói và bài viết) đủ rõ ràng để hiểu

  • She was so upset when her teacher spoke that her essay was hardly intelligible. You know in order to finish this writing, she had stayed up late for one month.

  • Cô ấy đã rất khó chịu khi giáo viên của cô ấy nói rằng bài luận của cô ấy khó hiểu. Bạn biết đấy, để hoàn thành bài viết này, cô ấy đã thức khuya một tháng.

  •  

 

 

Bài viết trên đã điểm qua những nét cơ bản về “minh bạch” trong tiếng anh, và một số từ vựng liên quan đến “minh bạch” rồi đó. Tuy “minh bạch” chỉ là một cụm từ cơ bản nhưng nếu các bạn biết cách sử dụng một cách linh hoạt thì nó không những giúp các bạn trong việc học tập mà còn mang đến những trải nghiệm tuyệt vời với người nước ngoài. Chúc các bạn học tập thành công!

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !