"Số Chẵn" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Trong toán học, có lẽ không ai không biết đến số chẵn. Tuy nhiên, số chẵn tiếng anh là gì thì rất ít người có thể hiểu và sử dụng được. Do đó, bài viết dưới đây Studytienganh sẽ tổng hợp và chia sẻ cho bạn toàn bộ những kiến thức về số chẵn trong tiếng anh một cách chi tiết và dễ hiểu nhất, giúp bạn hoàn toàn có thể ứng dụng trong thực tế tốt nhất.

1. Số Chẵn trong Tiếng Anh là gì?

 

Số chắn trong tiếng anh thường được viết là even number. Số chẵn được hiểu là những số nguyên chia hết cho 2 và thường được sử dụng trong toán học.

 

số chẵn tiếng anh là gì

Số chẵn tiếng anh là gì?

 

2. Chi tiết về từ vựng số chẵn trong tiếng anh

Nghĩa tiếng anh của số chẵn là even number.

 

Even number được phát âm trong tiếng anh theo hai cách dưới đây:

 

Theo Anh - Anh: [ ˈiːvn ˈnʌmbə(r)] 

Theo Anh - Mỹ: [ ˈiːvn ˈnʌmbər] 

 

Trong câu tiếng anh, vị trí đứng của Even number sẽ phụ thuộc vào cách dùng, ngữ cảnh và cách diễn đạt của mỗi người để làm câu có nghĩa dễ hiểu, đồng thời không gây nhầm lẫn cho người khác.

 

số chẵn tiếng anh là gì

Từ vựng số chẵn trong tiếng anh phát âm như thế nào?

 

3. Ví dụ Anh Việt về số chẵn trong tiếng anh

 

Để hiểu sâu hơn về số chẵn tiếng anh là gì cũng như cách sử dụng từ trong câu thì bạn đừng bỏ qua những ví dụ cụ thể dưới đây nhé!

 

  • She thinks 0 is an even number because it's in the multiplication table number 2, do you think this is true or false?
  • Cô ấy nghĩ số 0 là số chẵn vì nó nằm trong bảng cửu chương là số 2, bạn nghĩ điều này đúng hay sai?
  •  
  • For this problem there are six objects, and none of them are left over, so 6 is an even number.
  • Đối với bài toán này, có sáu đối tượng và không có đối tượng nào bị dư, do đó 6 là một số chẵn.
  •  
  • The problem is to find all even numbers in the sequence from 0 to 50
  • Bài toán đặt ra là tìm tất cả các số chẵn trong dãy từ 0 đến 50
  •  
  • Our next lesson today is about even numbers, please open page 10 of your math textbook
  • Bài học hôm nay tiếp theo của chúng ta là về số chẵn các em hãy mở trang 10 sách giáo khoa toán các em nhé.
  •  
  • I watched from the top of the street and noticed that the even numbered address is on the right
  • Tôi đã quan sát từ đầu phố và nhận thấy rằng địa chỉ được đánh số chẵn nằm ở bên phải.
  •  
  • Primary school teachers instruct students to distinguish even numbers and odd numbers.
  • Cô giáo tiểu học hướng dẫn học sinh phân biệt số chẵn và số lẻ
  •  
  • How many even numbers are there in this sequence, can you count with her?
  • Dãy số này có bao nhiêu số chẵn, các con cùng đếm với cô nào?
  •  
  • The hypothesis of the problem says that boxes with even numbers, are colored blue on the lid, we can use this data to find
  • Giả thuyết của bài toán nói rằng các hộp có số chẵn, có màu xanh lam trên nắp, chúng ta có thể sử dụng dữ liệu này để tìm.
  •  
  • If necessary can you check if the number on the opposite side is an even number?
  • Nếu cần bạn có thể kiểm tra xem số ở phía đối diện có phải là số chẵn không?
  •  
  • If a and b are two integers and both are even numbers, they will have a common divisor of 2.
  • Nếu a và b là hai số nguyên và cả hai đều là số chẵn thì chúng sẽ có ước chung là 2.
  •  
  • In this case, the number of intersections is an even number if and only if the point is outside the polygon.
  • Trong trường hợp này, số giao điểm là số chẵn nếu và chỉ khi điểm nằm ngoài đa giác.

 

số chẵn tiếng anh là gì

Một số ví dụ cụ thể về số chẵn trong câu tiếng anh

 

4. Một số từ vựng tiếng anh liên quan

 

  • parity: Số chẵn lẻ
  • even: thuộc số chẵn
  • parity of zero: tính chẵn lẻ của số không
  • Odd number: số lẻ
  • Prime number: số nguyên tố
  • Fraction: phân số
  • Arithmetic: số học
  • Algebra: đại số
  • Statistics: thống kê
  • Geometry: hình học
  • calculus: phép tính
  • Integer: số nguyên
  • Theorem: định lý
  • Problem: bài toán
  • Solution: lời giải
  • Formula: công thức
  • Equation: phương trình
  • Decimal: thập phân
  • Decimal point: dấu thập phân
  • Percent: phần trăm
  • Percentage: tỷ lệ phần trăm
  • Proof: bằng chứng chứng minh
  • Graph: biểu đồ
  • Dimensions: chiều
  • Area: diện tích
  • Circumference: chu vi đường tròn
  • Diameter: đường kính
  • Radius: bán kính
  • Length: chiều dài
  • Width: chiều rộng
  • Average: trung bình
  • Axis: trục
  • Correlation: sự tương quan
  • Probability: xác suất
  • Height: chiều cao
  • Perimeter: chu vi
  • Volume: thể tích
  • Tangent: tiếp tuyến
  • Parallel: song song
  • Highest common factor (HCF): hệ số chung lớn nhất
  • Least common multiple (LCM): bội số chung nhỏ nhất
  • Lowest common multiple (LCM): bội số chung nhỏ nhất
  • Angle: góc
  • Right angle: góc vuông
  • Line: đường
  • Straight line: đường thẳng
  • Curve: đường cong
  • Addition: phép cộng
  • Subtraction: phép trừ
  • Multiplication: phép nhân
  • Division: phép chia
  • To add: cộng
  • To subtract / To take away: trừ
  • To multiply: nhân
  • To divide: chia
  • To calculate: tính
  • Total: tổng
  • Plus: dương
  • Minus: âm
  • Times hoặc multiplied by: lần
  • Equals: bằng
  • Squared: bình phương
  • Cubed: mũ ba/lũy thừa ba
  • Square root: căn bình phương

 

Như vậy, Studytienganh đã giải đáp cho bạn về số chẵn tiếng anh là gì? Qua đây, chắc hẳn bạn đã có thể sử dụng từ trong thực tế rồi đúng không nào? Bạn hãy cố gắng ôn luyện thường xuyên để ghi nhớ từ vựng và đừng quên Follow Studytienganh mỗi ngày nhé!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !