"Hội Đồng Cổ Đông" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Trong Tiếng Anh, lĩnh vực kinh doanh trong doanh nghiệp,công ty có nhiệm vụ quan trọng đối với hoạt động tài chính hiện nay. Và với trách nhiệm rất lớn của mình, hiện cũng gặp phải khá nhiều áp lực về những ngôn ngữ Tiếng Anh chuyên môn. Khi mà các bạn phải tiếp xúc, làm việc với nhiều từ như vậy thì chắc sẽ hơi hoang mang vì không biết nên dùng từ nào cho phù hợp với câu chữ, ngữ nghĩa hay ngữ cảnh. Cùng tìm hiểu một vài ví dụ sau đây để giúp bạn hiểu rõ hơn về các loại từ chuyên môn này nhé. Bài viết này sẽ mang lại cho bạn một ví dụ về “hội đồng cổ đông” trong Tiếng Anh là gì? Nó được sử dụng như thế nào và có gì đặc biệt. Chúc mọi người thành công!!!

 

hội đồng cổ đông tiếng anh là gì

hội cổ đông trong Tiếng Anh

 

1. “Hội đồng cổ đông” trong Tiếng Anh là gì?

Shareholders council

Cách phát âm: /ˈʃeəˌhəʊl.dər ˈkaʊn.səl/

Định nghĩa:

 

Hội đồng Cổ đông là tuyến trên cũng của một tổ chức như cơ quan quyết định cao nhất của một thể loại công ty cổ phần, gồm tất cả các cổ đông cùng quyền biểu quyết. Các cổ đông có quyền biểu quyết có thể trực tiếp hoặc uỷ quyền bằng văn bản cho một người khác có quyền hành hợp lệ để tham dự họp Đại hội đồng cổ đông.

 

Loại từ trong Tiếng Anh:

Đây là một thuật ngữ chỉ một thể chế một tổ chức công ty nào đó thường trong lĩnh vực kinh doanh

Sử dụng thường xuyên trong nhiều lĩnh vực khác nhau.

Có thể kết hợp với một số ít loại từ khác để tạo thêm nhiều cụm từ khác nhau.

Danh từ trong tiếng anh có thể đứng nhiều vị trí trong một câu mệnh đề.

 

  • The investigation was requested after criticisms of the statement and the accounts by a shareholder council  at a recent company.
  • Cuộc điều tra đã được yêu cầu sau những chỉ trích về tuyên bố và tài khoản của một hội đồng cổ đông tại một công ty gần đây.
  •  
  • Some shareholders council are unaccept with the running of the club and are with the way the recent annual meeting was conducted.
  • Một số hội đồng cổ đông không đồng ý với việc điều hành câu lạc bộ và cũng như cách tiến hành cuộc họp thường niên gần đây.

 

2. Cách sử dụng cụm từ “hội đồng cổ đông” trong Tiếng Anh:

 

hội đồng cổ đông tiếng anh là gì

hội cổ đông trong Tiếng Anh

 

Một cụm danh từ chỉ những quần thể, nhóm người sở hữu cổ phần trong một công ty và do đó nhận được một phần lợi nhuận của công ty và quyền biểu quyết về cách công ty được kiểm soát:

  • The secretary has written to all the shareholders council to apologize for the mistake.
  • Thư ký đã viết thư cho toàn thể hội đồng cổ đông để xin lỗi vì sai sót.
  •  
  • The shareholders council are planning to take control of the company from the current directors.
  • Hội đồng cổ đông đang có kế hoạch nắm quyền kiểm soát công ty từ các giám đốc hiện tại.
  •  
  • Existing shareholders council subscribed to only 45% of the  share issue in group company.
  • Hội đồng cổ đông hiện hữu chỉ đăng ký 45% cổ phần phát hành tại công ty tập đoàn.

 

Danh từ thể hiện cho một nhóm người hoặc tổ chức nào đó cùng sở hữu cổ phần trong một công ty, nhóm người nào đó cùng sở hữu cổ phần trong một công ty:

  • The shareholders' council meeting will vote on a proposal to merge one company with another next week.
  • Hội đồng cổ đông sẽ biểu quyết về đề xuất sáp nhập công ty này vào chung với công ty kia vào tuần tới.
  •  
  • We have demonstrated that good environmental and social practices create value for shareholders council, but it is clear that good practices can work.
  • Chúng tôi chứng minh được rằng các thực hành tốt về môi trường và xã hội tạo ra giá trị cho các hội đồng cổ đông, nhưng rõ ràng là những thực hành tốt có thể phát huy.

 

3. Những cụm từ và ví dụ về “hội đồng cơ bản trong Tiếng Anh:

 

hội đồng cổ đông tiếng anh là gì

hội cổ đông trong Tiếng Anh

 

employee shareholders council: hội đồng cổ đông nhân viên

  • Creating an Employee Shareholder Council is a great way to encourage that.
  • Lập ra Hội đồng cổ đông nhân viên là một cách tuyệt vời để khuyến khích điều đó.

 

existing shareholder council: hội đồng cổ đông hiện tại

  • The order of events in this time has been arranged that the company will offer securities to the existing shareholders' council meeting with the same class of shares.
  • Thứ tự của các sự kiện trong lần này đã được sắp xếp sẽ là công ty sẽ chào bán chứng khoán cho hội đồng cổ đông hiện hữu với cùng loại cổ phiếu đó.

 

individual shareholder council: hội đồng cổ đông cá nhân

  • For companies, we were told that individual shareholders council should be aware of the requirements so that if they wanted to, they could find out.
  • Đối với các công ty, chúng tôi được thông báo rằng các cổ đông cá nhân nên biết về các yêu cầu để nếu họ muốn, họ có thể tìm hiểu.

 

major shareholder council: hội đồng cổ đông lớn

  • The major shareholder council has played an active role in the bank over the years and has provided capital support many times.
  • Hội đồng cổ đông lớn đã đóng góp một vai trò tích cực trong ngân hàng nhiều năm qua và đã hỗ trợ vốn nhiều lần.

 

4. Những cụm từ đi với “hội đồng cổ đông” trong Tiếng Anh:

 

Cụm từ Tiếng Anh

Nghĩa Tiếng Việt

institutional shareholder council

hội đồng cổ đông tổ chức

large shareholder council

hội đồng cổ đông lớn

major shareholder council

hội đồng cổ đông lớn

majority shareholder council

hội đồng cổ đông đa số

shareholder council activism

hoạt động của hội đồng cổ đông

minority shareholder council

hội đồng cổ đông thiểu số

outside shareholder council

hội đồng cổ đông bên ngoài

shareholder equity council

hội đồng vốn cổ đông

controlling shareholder council

hội đồng cổ đông kiểm soát

shareholder rebellion council

hội đồng nổi dậy cổ đông

 

Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về “hội đồng cổ đông” trong Tiếng Anh nhé!!!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !