"Chiều Dài" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

 

Từ vựng tiếng Anh luôn gây khó khăn cho người học trong quá trình học tập và nghiên cứu. Vậy nên các trang web tiếng Anh là vị cứu tinh của đa số người học hiện nay. Các trang web hỗ trợ các tính năng mới nhất để đảm bảo việc học tiếng Anh tốt nhất cho chúng ta.

Học tập là một quá trình lâu dài yêu cầu người học phải nỗ lực không ngừng. Kiến thức là vô tận và việc học tập cũng vậy. Chính vì vậy chúng tôi đã lập nên trang web này, đây là tâm huyết của đội ngũ làm việc của chúng tôi. 

 

Chiều dài tiếng Anh là gì

(Hình ảnh minh họa cho từ Chiều dài)

 

Từ khóa hôm nay là từ Chiều dài. Như những gì người học muốn biết là Chiều dài là gì? Chiều dài được dịch ra tiếng Anh là từ nào? Cách dùng ra sao? Và các cấu trúc cũng như định nghĩa được bổ sung như thế nào? Tất cả thắc mắc của người học sẽ được giải thích trong bài viết hôm nay.

 

1 Chiều Dài trong Tiếng Anh là gì

 

Chiều dài trong tiếng Anh là Length.

 

Từ Length được phát âm là  /leŋθ/ theo từ điển Cambridge.

 

Từ khóa Chiều dài có nghĩa là sự đo lường của một cái gì đó từ đầu đến cuối hoặc dọc theo cạnh dài nhất của nó. Chiều dài được sử dụng trong khá nhiều các trường hợp khác nhau và các lĩnh vực khác nhau. Chủ yếu là các lĩnh vực đo lường hoặc toán học. Chiều dài được sử dụng phổ biến trong văn phong.

 

Người nói và viết phải phân biệt được cách sử dụng để vận dụng từ Chiều dài (Length). Việc được sử dụng nhiều nên Length không mấy xa lạ với người học tiếng Anh. Bài viết sẽ đưa ra những định nghĩa cũng như giúp người học dễ dàng nghiên cứu hơn. 

 

2 Thông tin chi tiết từ vựng

 

Định nghĩa về từ khóa Chiều dài đã được nêu ra ở trên. Tiếp theo đây là những thông tin chi tiết của từ vựng và các ví dụ cụ thể của Length. Chúng tôi sẽ cung cấp ví dụ và thành ngữ liên quan đến từ này.

 

  • to increase/reduce the length of something
  • Ước tính chiều dài của một cái gì đó, một vật nào đó

 

Đây là những cấu trúc được người học tìm kiếm nhiều nhất trên các diễn đàn. Tùy vào sự tìm tòi của người học mà trang web của chúng tôi sẽ cập nhật vào bài viết. 

 

Chiều dài tiếng Anh là gì

(Hình ảnh minh họa cho từ Chiều dài)

 

Tiếp theo đây là các ví dụ cho từ Chiều dài (Length).

 

Ví dụ:

  • The river is 500 miles in length.

  • Dòng sông có chiều dài 500 dặm. 

  •  

  • The snake usually reaches a length of 110 cm.

  • Rắn thường đạt chiều dài 110 cm.

  • Tom ran the entire length of the beach.

  • Tom đã chạy hết chiều dài của bãi biển.

  •  

  • Look at the length of that queue!

  • Nhìn vào độ dài của hàng đợi đó!

  •  

  • Anna has to hold newspapers at arm's length to focus on the print.

  • Anna phải cầm những tờ báo ngang tầm tay để tập trung vào bản in.

  •  

  • This car will turn in its own length

  • Xe này quay được trong phạm vi chiều dài của nó

  •  

  •  A measure used as a unit to estimate distances: won the race by a length.

  •  Một thước đo được sử dụng như một đơn vị để ước tính khoảng cách: đã thắng cuộc đua theo chiều dài.

  •  

  • The measurement of the extent of something along its greatest dimension: the length of the car.

  • Phép đo mức độ của một thứ dọc theo kích thước lớn nhất của nó: chiều dài của chiếc xe.

  •  

  • The quality or state of being long rather than short: a journey remarkable for its length.

  • Chất lượng hoặc trạng thái dài hơn là ngắn: một cuộc hành trình đáng chú ý cho chiều dài của nó.

  •  

  • She thinks it is of Two Dimensions only; but I have come to announce to her a Third - height, breadth, and length.

  • Cô ấy nghĩ rằng nó chỉ có Hai chiều; nhưng tôi đến để thông báo với cô ấy Thứ ba - chiều cao, chiều rộng và chiều dài.

  •  

  • "My dear colleagues," said Anna, without further preamble, "the subject now before us is the construction of the engine, its length, its composition, and its weight.

  • “Các đồng nghiệp thân mến của tôi,” Anna nói, không cần mở đầu thêm, “chủ đề bây giờ trước mắt chúng ta là cấu tạo của động cơ, chiều dài, cấu tạo và trọng lượng của nó.

  •  

  • A piece or portion of a certain or a known extent: a length of rope.

  • Một đoạn hoặc một phần của một mức độ nhất định hoặc một mức độ đã biết: chiều dài của sợi dây.

 

Chiều dài tiếng Anh là gì

(Hình ảnh minh họa cho từ Chiều dài)

 

Bài viết cung cấp thông tin cho người học tìm hiểu và nghiên cứu. Ngoài ra còn bổ sung các ví dụ cho người học tiện việc tìm hiểu và dễ dàng tìm hiểu hơn. Những kiến thức được đúc kết là một chuỗi giúp đỡ người học khá nhiều. Học tập là một quá trình dài vậy nên chúng tôi hi vọng sẽ giúp ích cho người học trên con đường chinh phục tiếng Anh của mình. Hãy tiếp tục theo dõi trang web của chúng tôi để cập nhật những kiến thức mới nhất!

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !