I beg your pardon là gì và cấu trúc I beg your pardon trong câu Tiếng Anh

Bạn không biết câu I beg your pardon là gì trong tiếng Anh. Bạn muốn tìm kiếm một trang web uy tín để tìm hiểu cặn kẽ về nó. Nếu vậy hãy cùng Studytienganhvn tìm hiểu chi tiết về I beg your pardon là gì và cấu trúc I beg your pardon trong câu Tiếng Anh qua bài viết bên dưới.

I beg your pardon nghĩa là gì?

Trước khi tìm hiểu nghĩa của câu i beg your pardon là gì chúng ta cùng tìm hiểu nghĩa của một số từ trong câu.

  • Từ Beg là một Động từ mang nghĩa là Cầu xin
  • Từ Pardon là một Danh từ mang nghĩa Xin tha thứ

 

Như vậy nghĩa của câu I beg your pardon nghĩa là Sự cầu xin tha thứ. I beg your pardon còn mang một nghĩa khác đó là Xin vui lòng nhắc lại,

 

Cụm từ này được phát âm trong tiếng Anh như sau:

  • I beg your pardon phát âm theo giọng Anh - Anh: /aɪ bɛg jʊər ˈpɑːdn/

  • I beg your pardon phát âm theo giọng Anh - Mỹ:/aɪ bɛg jʊər ˈpɑːdn/

 

i beg your pardon là gì

I beg your pardon nghĩa là gì?

 

Cấu trúc và cách dùng cụm từ I beg your pardon

Cụm từ I beg your pardon là một câu thể hiện sự cầu xin tha thứ hoặc yêu cầu nhắc lại một vấn đề nào đó trong trường hợp bạn không nghe rõ. Chính vì vậy bạn nên lưu ý cách dùng của câu này để tránh nhầm lẫn khi sử dụng.

 

  • Ví dụ: I beg your pardon, but you're in the wrong berth.

  • Dịch nghĩa: Tôi xin lỗi, nhưng ông đã vào nhầm giường rồi.

 

i beg your pardon là gì

I beg your pardon là gì- Cấu trúc và cách dùng trong thì tiếng anh

 

Một số ví dụ của cụm I beg your pardon

Bên dưới là một số ví dụ Anh - Việt của I beg your pardon. Hy vọng các ví dụ bên dưới sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn cách dùng của câu I beg your pardon trong câu tiếng Anh.

 

  • Ví dụ 1: Moreover, I beg your pardon, insomuch as I have been slow to unravel your meaning.

  • Dịch nghĩa: Một lần nữa tôi xin bạn nhắc lại những điều đó, thú thật là tôi vẫn chưa hiểu ra ý của bạn.

  •  
  • Ví dụ 2: I beg your pardon for being so rude, but sometimes you forget to put down the curtain at the window where the flowers are.

  • Dịch nghĩa: Tôi xin thứ lỗi vì đã hành xử thô lỗ như vậy, tuy nhiên đôi khi bạn vẫn quên hạ tấm rèm ở cửa sổ nơi có hoa.

  •  
  • Ví dụ 3: I beg your pardon but the woman you’re insulting happens to be my wife.

  • Dịch nghĩa: Tôi cầu xin sự tha thứ của bạn nhưng người phụ nữ mà bạn đang xúc phạm lại là vợ tôi.

  •  
  • Ví dụ 4: Oh, I beg your pardon. I thought you said 15 pence, not 50.

  • Dịch nghĩa: Ồ, tôi cầu xin sự tha thứ của bạn. Tôi nghĩ bạn nói 15 pence, không phải 50.

 

i beg your pardon là gì

I beg your pardon là gì-  Một số ví dụ Anh Việt

 

  • Ví dụ 5: I beg your pardon, but could you tell me where the Fleet Street is?

  • Dịch nghĩa: Tôi cầu xin sự tha thứ của bạn, nhưng bạn có thể cho tôi biết Phố Hạm đội ở đâu không?

  •  
  • Ví dụ 6: If somebody says something that you do not hear, you can say “I beg your pardon?” or ” Pardon?” so they will say it again.

  • Dịch nghĩa: Nếu sb. nói sth. mà bạn không nghe thấy, bạn có thể nói "Tôi xin bạn thứ lỗi?" hoặc "Xin lỗi?" vì vậy họ sẽ nói lại.

  •  
  • Ví dụ 7: I am ashamed of it myself, and for this reason I stoop to beg your pardon.

  • Dịch nghĩa: Bản thân tôi cũng xấu hổ về điều đó, và vì lý do này mà tôi khom lưng cầu xin sự tha thứ của bạn.

  •  
  • Ví dụ 8:  “We’re meant to do it quarterly actually.”— ‘Oh quarterly. I beg your pardon. I thought it was monthly.’.

  • Dịch nghĩa: “Chúng tôi thực sự có ý định làm điều đó hàng quý.” - “Ồ hàng quý. Tôi xin lỗi tôi cứ nghĩ đó là hàng tháng. ”.

 

i beg your pardon là gì

I beg your pardon là gì-  Một số ví dụ Anh Việt

 

  • Ví dụ 9: A simple sentence with “Beg your pardon” contains a subject and a verb, and it may also have an object and modifiers

  • Dịch nghĩa: Một câu đơn giản với “Beg your pardon” chứa chủ ngữ và động từ, đồng thời nó cũng có thể có tân ngữ và bổ ngữ

  •  
  • Ví dụ 10: A compound sentence with “Beg your pardon” contains at least two independent clauses. 

  • Dịch nghĩa: Một câu ghép với “Beg your pardon” phải chứa ít nhất hai mệnh đề độc lập.

  •  
  • Ví dụ 11: A complex sentence with “Beg your pardon” contains at least one independent clause and at least one dependent clause.

  • Dịch nghĩa: Một câu phức với “Beg your pardon” chứa ít nhất một mệnh đề độc lập và ít nhất một mệnh đề phụ thuộc.

 

Một số cụm khác liên quan đến I beg your pardon

Bên dưới là một số cụm từ dùng để xin lỗi. Bạn có thể dùng các cụm từ này để thay thế cho I beg your pardon trong câu tiếng Anh.

 

Cụm từ

Nghĩa tiếng việt

I beg to differ

Tôi e rằng tôi không đồng ý

I'm sorry for being late

Tôi xin lỗi vì đã đến muộn

Sorry for keeping you waiting

Xin lỗi vì đã để bạn phải chờ lâu

Please forgive me

Xin hãy tha thứ cho tôi

I'm sorry for being lazy

xin lỗi vì sự lười biếng này

Sincerely apologies

Lời xin lỗi chân thành

I owe you an apology

Tôi nợ bạn một lời xin lỗi

 

Như vậy, Studytienganh.vn đã chia sẻ đến bạn Handle là gì trong tiếng anh và tiếng việt. Hy vọng những kiến thức tiếng anh mà Studytienganh.vn truyền tải sẽ hữu ích và giúp bạn sử dụng được từ này trong giao tiếp hàng ngày. Chúc bạn thành công!


 

 


 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !