"Cởi Mở" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Tính từ luôn là một trong những từ loại từ vựng quan trọng đối với người học Tiếng Anh. Một trong những loại tính từ quan trọng mà rất gần chúng ta là tính từ chỉ người.Tuy nhiên, bạn có chắc là bạn đã biết tất cả các tính từ miêu tả tính cách của ai đó chưa? Nếu chưa, hãy cùng đến với series bài học tính từ chỉ người của Studytienganh ngay đi nhé! Ở buổi học hôm nay, chúng mình sẽ cùng nhau bàn về tính cách “Cởi mở” trong Tiếng Anh với định nghĩa và những ví dụ Anh-Việt.

1."Cởi Mở" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt.

 

- Trong Tiếng Anh, tính từ cởi mở là Open-minded, đôi khi chúng ta cũng có thể dùng Open để chỉ tính cách đó. Là một tính từ, Open-minded thường đướng sau động từ tobe hoặc đứng trước danh từ để tạo nên một cụm danh từ.

 

- Theo định nghĩa Tiếng Anh, ta có: An open-minded person is someone who has an acceptance of new and different ideas or perspectives from others. At the same time, open-minded people are those who always express their feelings easily and innocently.

 

- Theo định nghĩa Tiếng Việt, người có tính cách cởi mở tức là người có sự chấp nhận các ý tưởng hay quan điểm mới và khác lạ từ nhưng người khác. Đồng thời, người cởi mở cùng là những người luôn bày tỏ tâm tình của mình một cách dễ dàng và hồn nhiên.

 

- Để hiểu hơn về Cởi mở cũng như Open-minded trong Tiếng Anh, chúng ta hãy cùng đến với một số ví dụ dưới đây:

 

  • Although Alex disagreed with Tony's point of view, he was very open-minded and listened to it sincerely.

  • Mặc dù Alex không đồng ý với quan điểm của Tony nhưng anh ấy rất cởi mở và lắng nghe nó một cách chân thành.

  •  

  • Julio is an open-minded guy. He is always willing to listen to my suggestions on his projects.

  • Julio là một chàng trai cởi mở. Anh ấy luôn sẵn lòng lắng nghe những góp ý của tôi trong các dự án của anh ấy.

  •  
  • Anna was not open-minded at all. Obviously her answer was different from all of us, but she still insisted that she was right.

  • Anna không cởi mở chút nào. Rõ ràng câu trả lời của cô ấy khác với tất cả chúng tôi, nhưng cô ấy vẫn khăng khăng rằng mình đúng.

  •  
  • Lucia is a kind and open-minded student. I remember on the first day of class, she ran to get to know me and gave me a candy.

  • Lucia là một học sinh tốt bụng và cởi mở. Tôi nhớ vào ngày đầu tiên đến lớp, cô ấy chạy đến làm quen và cho tôi một viên kẹo.


cởi mở tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa Cởi mở trong Tiếng Anh.

 

- Danh từ tính cách cởi mở là Open-mindedness, có cách đọc phiên âm là /ˌəʊ.pənˈmaɪn.dɪd.nəs/ trong Anh-Anh và /ˌoʊ.pənˈmaɪn.dɪd.nəs/ trong Anh-Mỹ. Hãy đến với ví dụ dưới đây để hiểu thêm về từ:

 

  • Tony has a reputation for open-mindedness and original thinking.

  • Tony nổi tiếng về tính cách cởi mở cũng như suy nghĩ độc đáo.

  •  
  • I think Alex is just taking advantage of his girlfriend's open-mindedness and kindness.

  • Tôi nghĩ Alex chỉ đang lợi dụng tính cách cởi mở và tốt bụng của bạn gái anh ấy.

 

cởi mở tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa Cởi mở trong Tiếng Anh.

 

2.Một số từ, cụm từ và thành ngữ có liên quan đến Cởi mở trong Tiếng Anh:

 

- Bên cạnh Open-minded, chúng ta hãy cùng đến với một số từ, cụm từ và thành ngữ có liên quan đến tính cởi mở trong Tiếng Anh nhé:


 

Từ/Cụm từ/Thành ngữ

Ý nghĩa

Ví dụ

Social butterfly

Thân thiện, hòa đồng, cởi mở

  • Tony has been a real “social butterfly” this past Sunday. He hung out with 4 different groups of friends in one night.
  • Tom quả thực là một người rất thân thiện, hòa đồng và cởi mở vào Chủ nhật vừa rồi. Anh ấy chơi với 4 nhóm bạn khác nhau vào cùng một đêm.

Out-going

Cởi mở

  • Linda is an out-going person. She always smiles with everybody when she meets them.
  • Linda là một người cởi mở.Cô ấy luôn cười với mọi người khi cô ấy gặp họ.

Chatterbox

Người nói rất nhiều

  • Tom often gets detentions in school for talking in class, he is such a chatterbox.
  • Tom thường xuyên bị chỉ trích vì hay nói chuyện trong giờ, anh ấy quả thực là một kẻ hay huyên thuyên

Cold fish

Người không cởi mở, cứng lòng, không có cảm xúc.

  • Viviana didn’t say anything after I told her about my trouble. She was a cold fish.
  • Viviana chẳng nói gì sau khi tôi kể cho cô ấy về vấn đề của tôi. Cô ấy chẳng cởi mở tẹo nào.

Keep an open mind

Để cho tâm trí được cởi mở

  • Although I tried to keep an open mind, I still thought about this problem overnight.
  • Mặc dù tôi đã cố để tâm trí được cởi mở, tôi vẫn nghĩ về vấn đề ấy cả một đêm.

Narrow-minded

Hẹp hòi, không chịu lắng nghe người khác

  • John is a narrow-minded person.It's obvious he's wrong, but he doesn't listen to other people's opinions.
  • John là một người hẹp hòi. Rõ ràng là anh ấy đã sai nhưng anh ấy chẳng lắng nghe ý kiến của ai cả.

 

cởi mở tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa keep an open mind trong Tiếng Anh.

 

Trên đây là tổng hợp kiến thức về Open-minded hay Cởi mở trong Tiếng Anh. Qua bài đọc, chúng mình mong rằng mọi thắc mắc,băn khoăn về từ vựng này đã được Studytienganh giải đáp. Nếu có bất cứ câu hỏi hay khó khăn nào, hãy comment bên dưới để chúng mình có thể lắng nghe và giúp đỡ nhớ. Đừng quên tiếp tục ủng hộ các bài học tiếp theo của Studytienganh để thu về cho mình vốn từ vựng phong phú và đa dạng nhé!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !