"Lông Vũ" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Trong giao tiếp hằng ngày, chúng ta cần sử dụng rất nhiều từ khác nhau để cuộc giao tiếp trở nên thuận tiện hơn. Điều này khiến những người mới bắt đầu học sẽ trở nên bối rối không biết nên dùng từ gì khi giao tiếp cần sử dụng và khá phức tạp và cũng như không biết diễn đạt như nào cho đúng. Do đó, để nói được thuận lợi và chính xác ta cần phải rèn luyện từ vựng một cách đúng nhất và cũng như phải đọc đi đọc lại nhiều lần để nhớ và tạo ra phản xạ khi giao tiếp. Học một mình thì không có động lực cũng như khó hiểu hôm nay hãy cùng với StudyTiengAnh, học một từ mới Lông vũ trong Tiếng Anh là gì nhé. Chúng ta sẽ được học với những ví dụ cụ thể và cũng như cách dùng từ đó trong câu với những sự giúp đỡ từ ví dụ chắc chắn bạn sẽ học được từ mới!!!

 

lông vũ tiếng anh là gì

lông vũ trong Tiếng Anh

 

1. “Lông vũ” Tiếng Anh là gì?

Feather

Cách phát âm: /ˈfeð.ər/

Loại từ: Danh từ đếm được

 

Định nghĩa:

 

Feather: lông vũ, từ được dùng để chỉ thứ mềm và nhẹ bao bọc cơ thể chim, lông thường dài, mỏng và phần giữa có lông như tóc mọc ra từ hai bên.

  • I don't know when the feather fell on my head and I don't know at all. To this day, I still can't believe I walked all the way through the wall with a feather on my head without even realizing it until Tom took the feather down for me.
  • Tôi không biết từ lúc nào mà lông vũ nó đã rơi xuống đầu của tôi và tôi hoàn toàn không biết. Tới giờ tôi vẫn không thể tin được là tôi đã đi hết cả tường với một cọng lông vũ ở trên đầu mà không hề biết cho đến khi Tom lấy lông vũ xuống dùm tôi.
  •  
  • This bird that I saw this morning has a white feather color and a little brownish tint. I feel this bird is very beautiful and I bought it to be able to make an indoor scene. Having this bird in my house feels much more bustling because the bird sings all day without getting bored.
  • Con chim mà tôi thấy sáng này có một màu lông màu trắng và có thêm chút màu nâu. Tôi cảm thấy con chim này rất đẹp và tôi đã mua nó về để có thể làm cảnh trong nhà. Có con chim này trong nhà tôi cảm thấy nhà nhộn nhịp hơn hẳn vì con chim nó hót cả ngày không biết chán.

 

2. Cách dùng từ “lông vũ” trong câu:

 

lông vũ tiếng anh là gì

lông vũ trong Tiếng Anh

 

[Từ được dùng làm chủ ngữ chính trong câu]

  • Feathers are used to decorate the house and it makes me feel very beautiful. I really like feathers and I have collected all the colors of feathers to decorate my house.
  • Lông vũ được dùng để trang trí ở trong nhà và việc đó khiến tôi cảm thấy rất đẹp. Tôi thực sự rất thích lông vũ và tôi đã sưu tập đủ hết tất cả những màu của lông vũ để trang trí trong nhà.

Đối với câu này, cụm từ ”feathers” là chủ ngữ của câu ở dạng số nhiều nên sau nó là động từ to be “are”.

 

  • Feathers are one of the distinguishing features of different types of birds. Depending on the length of the feathers and the color of the feathers, we know what kind of bird it is. I feel that identification by bird feathers is one of the easiest ways to identify birds.
  • Lông vũ là một trông những đặc điểm đê nhận biết những loại chim khác nhau. Tùy theo độ dài của lông và màu lông mà ta biết được nó là loại chim nào. Tôi cảm thấy việc nhận biết thông qua lông của chim là một trong những cách phân biết chim dễ nhất.

Đối với câu này, từ”feathers” là chủ ngữ của câu do ở dạng số nhiều nên động từ to be phía sau là “are”.

 

[Từ được dùng làm tân ngữ trong câu]

  • He uses feathers to be able to make pillows because he likes to use feather pillows to sleep. Especially, he just likes to make his own feather pillow so that he can sleep comfortably.
  • Anh ấy sử dụng lông vũ để có thể làm gối vì anh ấy thích sử dụng gối lông vũ để ngủ. Đặc biệt là anh ấy chỉ thích tự tay mình làm gối lông vũ để có thể ngủ một cách thoải mái nhất.

Đối với câu này, từ”feather” là tân ngữ của câu bổ nghĩa cho cả câu làm câu rõ nghĩa hơn.

 

  • She used feathers to dress models in her fashion graduation project. True to everyone's expectations, when attaching feathers to the outfit increases the magnificence of the outfit to another level.
  • Cô ấy sử dụng lông vũ để làm trang phục cho người mẫu trong dự án tốt nghiệp nành thời trang của cô ấy. Đúng với sự mong đợi của mọi người, khi đính lông vũ lên trang phục nó tăng độ lộng lẫy của trang phục lên một cấp độ khác.

Đối với câu này, từ “ feathers” là tân ngữ trong câu sau động từ thường “used”.

 

[Từ được dùng làm bổ ngữ cho chủ ngữ của câu]

  • What birds cannot live without are feathers.
  • Thứ mà những chú chim không thể sống thiếu đó chính là lông vũ.

Đối với câu này, từ “ feathers” làm bổ ngữ cho chủ ngữ “What birds cannot live without”.

 

[Từ được dùng làm bổ ngữ cho giới từ]

  • Because of their feathers, beautifully feathered birds are illegally hunted and sold to bird collectors. This is completely unacceptable and this behavior should be stopped in areas where birds are caught illegally.
  • Bởi vì lông vũ, những loại chim có bộ lông đẹp sẽ bị săn bắt trái phép để đem bán cho những người sưu tầm chim. Việc này là hoàn toàn không thể chấp nhận được và hành vi này nên được dừng lại ở những khu vực băn sắt chim trái phép.

Đối với câu này, từ “Because of” là giới từ và đứng sau nó là danh từ “feathers”. Danh từ phía sau bổ ngữ cho giới từ phía trước làm rõ nghĩa của câu.

 

lông vũ tiếng anh là gì

lông vũ trong Tiếng Anh

 

Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về “lông vũ” trong Tiếng Anh nhé!!!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !