Service Charge là gì và cấu trúc cụm từ Service Charge trong câu Tiếng Anh

Service Charge có nghĩa là gì? Service Charge là gì? Bạn có biết về cụm từ Service Charge trong câu tiếng Anh không? Những trường hợp nào có thể sử dụng cụm từ Service Charge trong câu tiếng Anh? Cấu trúc đi kèm với cụm danh từ Service Charge là gì? Cách phát âm của Service Charge là gì?

 

1.Service Charge nghĩa là gì?

 

Service Charge: phí dịch vụ.

 

Service Charge là một cụm từ bao gồm hai thành phần chính. Đó là danh từ Service - dịch vụ và Charge - Phí. Bạn có thể dễ dàng hiểu được cụm từ này bằng cách dịch các thành phần trong cụm từ và ghép lại. Trước hết, cùng tìm hiểu về cách sử dụng của cụm từ Service Charge qua một số ví dụ dưới đây.

 

Ví dụ:

  • That will be $100, plus a service charge of $25.
  • Tổng hóa đơn là 100 đô cộng thêm phí dịch vụ 25 đô. 
  •  
  • Excuse me, how much is the service charge of this bill?
  • Xin lỗi, phí dịch vụ của hóa đơn này là bao nhiêu?
  •  
  • You should ask about service charge before using this service.
  • Bạn nên hỏi về phí dịch vụ trước khi sử dụng dịch vụ này.

 

service charge là gì
(Hình ảnh minh họa cụm từ Service Charge trong câu tiếng Anh)

 

Phí dịch vụ Service Charge hoàn toàn khác so với tiền típ trong tiếng Anh. Bạn nên phân biệt hai cụm từ này với nhau để tránh nhầm lẫn. Tiền Tip được coi là khoản tiền bạn tự trả thêm cho chất lượng dịch vụ quá tốt hoặc các sự hài lòng khác tại nhà hàng. Còn Service Charge là khoản phí bắt buộc cần thanh toán. 

 

Ví dụ:

  • There are various differences between service charge and tip.
  • Có rất nhiều sự khác nhau giữa phí dịch vụ và tiền bo.
  •  
  • Service charges come with different names, depending on the industry concerned. 
  • Phí dịch vụ có nhiều tên gọi khác nhau tùy thuộc theo từng ngành nghề liên quan.

 

2.Cấu trúc và cách dùng của cụm từ Service Charge trong câu tiếng Anh.

 

Cách phát âm

  • Trong ngữ điệu Anh - Anh: /ˈsɜːvɪs tʃɑːdʒ/
  • Trong ngữ điệu Anh - Mỹ: /ˈsɜːrvɪs tʃɑːrdʒ/

 

Service Charge là một cụm từ có ba âm tiết và trọng âm được đặt tại âm tiết đầu tiên. Sự khác nhau chính trong hai cách phát âm của cụm từ Service Charge trong hai ngữ điệu này nằm ở cách phát âm phụ âm /r/. Trong ngữ điệu Anh - Anh, Service Charge không được phát âm phụ âm /r/ còn trong ngữ điệu Anh - Mỹ thì ngược lại.

 

Khi phát âm cụm từ này bạn cần chú ý đặc biệt đến phụ âm /dʒ/. Đây là một phụ âm khó và dễ phát âm sai. Nhất là khi trong cụm từ này, phụ âm này lại là phụ âm kết thúc của cụm từ. Bạn có thể luyện tập thêm về cách phát âm của phụ âm này trước khi phát âm cả cụm từ Service Charge.

 

Ngoài ra, bạn cũng cần đảm bảo phát âm gãy gọn và chính xác các phụ âm đuôi. Hãy luyện tập thật nhiều để có thể nhanh chóng chuẩn hóa phát âm của mình và ghi nhớ từ vựng nhanh hơn.

 

service charge là gì
(Hình ảnh minh họa cụm từ Service Charge trong câu tiếng Anh)

 

Service Charge là một danh từ trong tiếng Anh.

 

Được định nghĩa trong từ điển Oxford, Service Charge được hiểu là một số tiền được thêm vào trong hóa đơn như một phụ phí cho phí dịch vụ. Có thể hiểu Service Charge là phí phục vụ trong tiếng Anh. Tham khảo thêm một số ví dụ cụ thể dưới đây để có thể hiểu hơn về cách dùng của cụm từ Service Charge trong câu tiếng Anh.

 

Ví dụ:

  • A service charge is a fee collected to pay for services related to the primary product or service being purchased.
  • Phí dịch vụ là khoản phí được thu để trả cho các dịch vụ liên quan đến sản phẩm hoặc dịch vụ chính được mua.
  •  
  • Service charge is paid directly to the company. 
  • Phí dịch vụ được thanh toán trực tiếp cho công ty. 
  •  
  • Service charges are additional charges related to the purchase of a product or service. 
  • Phí dịch vụ là các khoản phí bổ sung liên quan đến việc mua sản phẩm hoặc sử dụng dịch vụ.
  •  
  • An airport improvement fee is a service charge applicable to departing and connecting passengers at an airport. 
  • Phí cải tạo sân bay là phí dịch vụ áp dụng cho hành khách khởi hành và nối chuyến tại sân bay.
  •  
  • Employers are required to report service charges to the government in the same fashion as other wages.
  • Người sử dụng lao động được yêu cầu phải báo cáo về phí dịch vụ với chính phủ theo cách tương tự như với các mức lương khác.
  •  
  • An amount imposed on the customer is considered a service charge.
  • Một số tiền áp dụng cho khách hàng được coi là phí dịch vụ. 
  •  
  • The service charge is usually calculated as a percentage of the subtotal and applies to renters and owners.
  • Phí dịch vụ thì thường xuyên được tính theo phần trăm của tổng phụ và áp dụng cho người thuê và chủ sở hữu.

 

Service Charge là một danh từ đếm được trong tiếng Anh có dạng số nhiều là Service Charges. Bạn cần chú ý về điều này và đặc biệt là phát âm dạng số nhiều của cụm từ Service Charge.

 

service charge là gì
(Hình ảnh minh họa cụm từ Service Charge trong câu tiếng Anh)

 

Cảm ơn bạn đã theo dõi và ủng hộ chúng mình trong bài viết này. Theo dõi trang web www.studytienganh.vn để có thể cập nhật thêm nhiều kiến thức mới thú vị hơn bạn nhé! Chúc bạn luôn luôn thành công và gặt hái được nhiều thành quả trên con đường chinh phục kiến thức của mình!