Gross out là gì và cấu trúc cụm từ Gross out trong câu Tiếng Anh

Trong tiếng anh, ngoài các từ vựng, cụm từ hay thành ngữ thông thường, chúng ta còn bắt gặp rất nhiều “tiếng lóng”. Trong bài viết hôm nay, study tiếng anh sẽ giới thiệu đến các bạn một tiếng lóng khá quen thuộc, đó chính là Gross out. Theo dõi bài viết của chúng mình dưới đây để biết thêm thông tin về cụm từ này nhé!

 

1.Gross out nghĩa là gì?

 

Gross out nghĩa là gì

 

(Gross out nghĩa là gì)

 

Như mình đã giới thiệu ở phần trước, Gross out là một cụm từ tiếng lóng và đóng vai trò là một Adjective (tính từ). Gross out được hiểu đơn giản là tính kinh dị, cố tình thể hiện hành động hài một cách thô tục, gây ra phản ứng khiếp sợ, ghê rợn hoặc là khó chịu của con người, nó được dùng phổ biến trong lĩnh vực phim ảnh.

 

Để giúp các bạn hiểu rõ hơn tính chính xác của cụm từ tiếng lóng này, chúng mình sẽ đưa ra khái niệm chính xác của cụm từ này trong tiếng anh.

 

Gross out (Adj)

Phát âm: Gross out theo anh-anh:  /ˈɡrəʊs.aʊt/

                                theo anh-mỹ:  /ˈɡroʊs.aʊt/

 

Nghĩa tiếng anh: deliberately showing things or making jokes about things that the audience may find unpleasant or disgusting, in a humorous way.

Nghĩa tiếng việt: cố tình thể hiện sự việc hoặc pha trò về những điều mà khán giả có thể thấy khó chịu hoặc ghê tởm, theo một cách hài hước.

 

Ví dụ: 

  • Gross out describes a movement in art which aims to shock and disgust the audience with controversial material such as toilet humor.
  • Gross out mô tả một chuyển động trong nghệ thuật nhằm gây sốc và ghê tởm cho khán giả bằng những tài liệu gây tranh cãi, chẳng hạn như sự hài hước trong nhà vệ sinh.
  •  
  •  

2.Cấu trúc và cách dùng gross out

Về cấu trúc và cách dùng của cụm từ tiếng lóng Gross out: Nó đóng vai trò là một Tính từ (Adj) đứng trước danh từ trong câu. Theo dõi cấu trúc và ví dụ cụ thể sau đây:

 

Gross out + N

 

Ví dụ:

  • Last night I watched a gross out comedy with horror scenes. I swear I will never watch it again.
  • Tối qua, tôi đã xem một bộ phim hài kinh dị với những phân cảnh ghê rợn. Tôi thề rằng tôi sẽ không bao giờ xem nó nữa.
  •  
  •  

Ngoài ra, chúng ta cũng có cấu trúc sau: Gross somebody out: Khiến a cảm thấy khiếp sợ, ghê rợn, kinh tởm

 

Gross + somebody + out

 

Ví dụ:

  • She smells and she is dirty. Oh my god, she really grosses me out.
  • Cô ấy bốc mùi và bẩn thỉu. Ôi chúa ơi, cô ấy thực sự khiến tôi cảm thấy khiếp sợ.

 

Gross out nghĩa là gì

 

(Hình ảnh minh họa gross out movie)

 

3.Ví dụ anh việt

Trong phần này, chúng mình sẽ đưa ra một số ví dụ cụ thể về cách dùng Gross out trong câu. Các bạn theo dõi các vị dụ sau để nắm rõ hơn cụm từ này nhé.

 

Gross out (Tính từ)

Ví dụ:

  • Oh my god! she is going to gross out people if she continues talking like that.
  • Ôi chúa ơi! cô ấy sẽ làm mọi người trở nên ghê sợ nếu cô ấy tiếp tục nói như vậy.
  •  
  • I was really grossed out by that movie. The gore was so disgusting.
  • Tôi đã thực sự cảm thấy ghê sợ từ bộ phim đó. Máu me thật kinh tởm.
  •  
  • Those horrible pictures just gross me out.It comes to mind, making me want to vomit and feel uncomfortable.
  • Những hình ảnh kinh khủng đó chỉ làm tôi thấy ghê sợ, nó hiện lên trong đầu tôi khiến tôi muốn nôn mửa và cảm thấy khó chịu.
  •  
  • They use videos to perform gross out humor and non-consensual pranks on members of the public as well as each other, skits.
  • Họ sử dụng video để thực hiện những trò hài hước kinh dị và những trò đùa không có sự đồng thuận nhằm vào các thành viên của công chúng cũng như lẫn nhau, các tiểu phẩm.
  •  
  • He watches some gross out comedies and they inspire him to take up comedy as his future career.
  • Anh ấy xem một số bộ phim hài có doanh thu cao và chúng truyền cảm hứng cho anh ấy lấy hài kịch làm sự nghiệp trong tương lai của mình.
  •  
  • She doesn't think she can be around someone whose profession grosses her out.
  • Cô ấy không nghĩ rằng mình có thể ở gần một người mà nghề nghiệp của cô ấy khiến cô ấy khó chịu.
  •  
  • You know, ever since I've gone vegetarian, the idea of watching my father roast a whole pig grosses me out.
  • Bạn biết đấy, kể từ khi tôi ăn chay, ý tưởng xem cha tôi nướng cả một con lợn khiến tôi thấy ghê sợ.
  •  
  • In reality, some Vietnamese may be grossed out by certain Chinese dishes, there is no accounting for taste.
  • Trên thực tế, một số người Việt Nam có thể bị bội thực bởi một số món ăn Trung Quốc, không có tính chất hợp khẩu vị.
  •  

Gross out nghĩa là gì

 

 ( Biểu cảm khi thấy gross out)

 

4.Một số cụm từ vựng liên quan

Bảng dưới đây chúng mình đã tổng hợp lại một số cụm từ vựng liên quan đến Gross out. Các bạn đọc cùng theo dõi nhé.

 

Nghĩa tiếng anh từ/cụm từ

Nghĩa tiếng việt từ/cụm từ

grotesque

kỳ cục

it makes me (want to) puke 

nó làm cho tôi (muốn) nôn mửa

disgust

ghê tởm, kinh dị

dreaded

kinh sợ

sick

mệt mỏi, khó chịu

gross out humor

hài hước thô thiển

gross out comedy movies

những bộ phim hài gây sốc


 

Trên đây là bài viêt của chúng mình về cụm từ lóng Gross out. Hy vọng với những gì chúng mình chia sẻ sẽ giúp các bạn đọc hiểu rõ hơn về từ vựng này. Chúc các bạn ôn luyện thật tốt và thành công trên con đường chinh phục tiếng anh.