“Thực trạng” trong tiếng Anh: Định nghĩa, ví dụ

Bạn có biết nghĩa của từ hiện trạng hoặc thực trạng trong Tiếng Anh. Hôm nay hãy cùng StudyTiengAnh tìm hiểu xem nhé !

Thực trạng tiếng Anh là gì?

Reality (Noun)

Nghĩa tiếng Việt: Thực trạng

Nghĩa tiếng Anh: Reality

(Nghĩa của thực trạng trong tiếng Anh)

Từ đồng nghĩa

real situation, real state of affairs,...

Ví dụ về từ thực trạng trong tiếng anh

  • Thực trạng này giúp ích cho các em hay làm vẩn đục tâm hồn chúng?
  • Does this new reality help children or hurt them?
  •  
  • Thực trạng của cộng đồng tôi đơn giản thôi. Nó trông như thế này.
  • The real state of affairs of my community are simple. They look like this.
  •  
  • Rồi thực trạng tuyệt vời của thiên tính ở bên trong mỗi người chúng ta sẽ được ghi khắc mạnh mẽ hơn trong lòng chúng ta.
  • Then the great reality of the divinity within every one of us will be more powerfully impressed upon our hearts.
  •  
  • Tham nhũng của công và tư là một thực trạng.
  • Public and private corruption is a real state of affairs.
  •  
  • Chỉ có lạc quan một cách ngu ngốc thì mới có thể phủ nhận cái thực trạng đen tối lúc này.
  • Only a foolish optimist can deny the dark realities of the moment.
  •  
  • Bạn biết đấy, đó là một cách nhìn hoàn toàn mới vào thực trạng.
  • So, you know, it's a totally different way of looking at the real situation.
  •  
  • Là bạn làm cha mẹ, bạn phải đối mặt với một thực trạng lớn: Hẳn con bạn rành về thế giới Internet tân tiến hơn bạn, thậm chí chúng còn biết làm thế nào để bạn không phát hiện điều
  • chúng đang làm trên mạng.
  • If you as a parent, you are faced with a sobering big reality: Your children are probably more comfortable in this new cyberworld than you are, and they may even know how to keep you in the dark about their online activities.
  •  
  • Nhưng rồi khi tôi khám phá ra thực trạng ở đất nước mình,
  • But then when I discovered the real state of affairs in my country,
  •  
  • Toàn bộ thực trạng này thật đáng sợ.
  • The whole situation is really quite dreadful.
  •  
  • để thay đổi những thực trạng.
  • to changing the reality of the real situations.
  •  
  • Chúng ta nên tạo ra một thực trạng thay thế không có người Việt nam, rồi đến sống trong đó.
  • We could create an alternate reality with no Viet Nam in it... then go live there.
  •  
  • Chẳng hạn, một vị thẩm phán phát biểu: “Thực trạng đáng buồn là không sớm thì muộn bạn sẽ trở thành nạn nhân của tội ác”.
  • For example, in one country a judge stated: “The sad reality is that it’s not if, but when, you will become a victim.”
  •  
  • Và đây là một trong những thực trạng của loài chim cánh cụt, ô nhiễm dầu
  • This is one of the real situations of penguins: oil pollution.
  •  
  • Khi lòng mong muốn của chúng ta để nhận được lời giáo huấn là một sức mạnh lớn lao hơn sự an ủi về thực trạng của chúng ta, thì chúng ta trở nên dễ dạy.
  • When our desire to receive instruction is a greater force than our comfort in real situations as we are, we become teachable.
  •  
  • Nó sẽ trở nên khó khăn và phức tạp là một trong những thực trạng là người ta đã tiết lộ một thông tin rằng có một điều gì đó sắp diễn ra và chúng ta phải chuẩn bị một hành động ứng phó dứt khoát ... chỉ riêng cái ý nghĩ đó thôi mà cũng đủ khiến người ta phải nhốn nháo cả lên.
  • It is going to be so hard and difficult one of the things that 's happened now is that all it takes is to leak the word that something is going to happen and we get this sort of reaction straight up ... the sheer thought that it might is enough to get people scrambling.
  •  
  • Tuy nhiên, ngày nay tệ nạn này là một thực trạng đau lòng và gây lo sợ trên thế giới, và hậu quả có thể rất tai hại đối với trẻ em.
  • Such abuse, however, is a frightening and unpleasant reality in today’s world, and its effects on children can be devastating.
  •  

Chúc các bạn học tốt!

Kim Ngân




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !