"Momentum" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh

Nếu bạn muốn học tốt Tiếng Anh, việc thu nạp, tích lũy những từ vựng là công việc không thể thiếu được. Tuy nhiên, đứng trước số lượng khổng lồ cũng như tính đa nghĩa, đồng âm,... của từ vựng, nếu không có một chìa khóa học hiệu quả, rất có thể bạn "Momentum" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anhsẽ bị lạc vào mê cung từ vựng Tiếng Anh. Lắng nghe khó khăn của người học, giờ đây, Studytienganh cung cấp cho bạn học những bài viết bổ ích đi sâu vào từng từ vựng. Hôm nay, chúng ta sẽ cùng nhau tìm câu trả lời cho câu hỏi :"Momentum" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh

 

1."Momentum" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh:

 

- Momentum có phiên âm cách đọc trong Anh-Anh và Anh-Mỹ là /məˈmen.t̬əm/.

 

- Là một danh từ, Momentum có thể đứng độc lập để trở thành chủ ngữ cho câu cũng như làm bổ ngữ khi đứng sau các động từ và giới từ. Momentum đôi khi còn kết hợp với các tính từ hay danh từ khác để tạo thành một cụm danh từ.

 

- Theo định nghĩa Tiếng Anh, ta có Momentum is the product of the mass and velocity of an object. It is a vector quantity, possessing a magnitude and a direction. If m is an object's mass and v is its velocity (also a vector quantity), then the object's momentum is:p=mv.In addition, in figurative terms, it also means “Motivation”, ie the strength or weakness of the trends that promote the development of something such as economy, personality, …

 

- Dịch sang Tiếng Việt, ta có định nghĩa Momen tum là đà hay động lượng. Động lượng là tích của khối lượng và vận tốc của một vật. Nó là một đại lượng vectơ, có độ lớn và hướng. Nếu m là khối lượng của một vật và v là vận tốc của nó (cũng là một đại lượng vectơ) thì động lượng của vật là: p = mv.Ngoài ra, theo nghĩa bóng, nó còn có nghĩa là “Động lực”, tức là độ mạnh hay yếu của các xu hướng. thúc đẩy sự phát triển của một số thứ như kinh tế, nhân cách,…

 

momentum là gì

Hình ảnh minh họa Momentum trong Tiếng Anh.

 

- Để có thể hiểu rõ hơn về ý nghĩa cũng như cách dùng của Momentum, chúng ta hãy cùng nhau tìm hiểu một số ví dụ Anh-Việt dưới đây:

 

  • My teacher said that the Momentum indicator reflects trends and assesses the rate of change of prices over a specified period of time based on a comparison of current and past values.

  • Giáo viên của tôi nói rằng chỉ báo Momentum phản ánh các xu hướng và đánh giá tốc độ thay đổi của giá cả trong một khoảng thời gian cụ thể dựa trên sự so sánh các giá trị hiện tại và quá khứ.

  •  
  • The spacecraft will fly around the earth to gain momentum for its trip to Mars.

  • Tàu vũ trụ sẽ bay quanh trái đất để lấy đà cho chuyến đi tới sao Hỏa.

  •  
  • Investors rely on the Momentum indicator to determine whether the market is continuing in the direction of the main trend or the trend is losing momentum and starting to reverse.

  • Nhà đầu tư dựa vào chỉ báo Momentum để xác định liệu thị trường đang tiếp tục theo hướng của xu hướng chính hay xu hướng đang mất đà và bắt đầu đảo chiều.

  •  
  • If you push this chair, it will keep going under its own momentum.

  • Nếu bạn đẩy chiếc ghế này, nó sẽ tiếp tục đi theo đà của chính nó.

  •  
  • My teacher explained that the electron line represented an electron with a given energy and momentum, with a similar interpretation of the photon line.

  • Giáo viên của tôi giải thích rằng vạch electron biểu diễn một electron với một năng lượng và động lượng cho trước, với cách giải thích tương tự đối với vạch photon.

  •  
  • If you want to run really fast, you have to have good momentum.

  • Muốn chạy thật nhanh thì phải có đà tốt.

  •  

  • In Greem’s event, athletes build momentum as they sprint and then plunge headfirst on a small sled.

  • Trong sự kiện Greem, các vận động viên lấy đà khi họ chạy nước rút và sau đó lao thẳng vào một chiếc xe trượt tuyết nhỏ.

  •  
  • John said that When we executed properly, we could strike an opponent with great force, combining our attacking momentum and one's forward movement.

  • John nói rằng khi chúng ta thực hiện đúng cách, chúng ta có thể tấn công đối thủ với một lực lớn, kết hợp động lượng tấn công của chúng ta và chuyển động về phía trước của một người.

 

momentum là gì

Hình ảnh minh họa Momentum trong Tiếng Anh.

 

2. Một số từ, cụm từ liên quan đến Momentum trong Tiếng Anh:

 

- Bên cạnh Momentum trong Tiếng Anh, chúng ta còn có thể bắt gặp các từ và cụm từ có nét nghĩa cũng chủ đề này, hãy cùng tìm hiểu xem đó là gì nhé:


 

Từ vựng

Ý nghĩa

Angular momentum

Mô men động lượng

To give momentum

Tạo động lực

Considerable momentum

Động lực đáng kể

Forward momentum

Động lực phía trước

Gather momentum

Thu được động lực

Linear momentum

Đà tuyến tính

Translational momentum

Đà tịnh tiến

 

momentum là gì

Hình ảnh minh họa Momentum trong Tiếng Anh.

 

Trên đây là tổng hợp kiến thức để trả lời cho câu hỏi mà chúng ta đã đề ra: "Momentum" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh. Studytienganh mong rằng qua bài viết này, mọi khúc mắc, khó khăn của các bạn về từ vựng này đã được chúng mình giải đáp. Nếu còn bất cứ câu hỏi nào, đừng ngần ngài comment xuống dưới bài viết này nhé. Studytienganh sẽ luôn ở đây và lắng nghe những thắc mắc của bạn học. Và đừng quyên tiếp tục ủng hộ các bài học tiếp theo của chúng mình để thu về vốn từ vựng đa dạng và phong phú nhé!