Mark down là gì và cấu trúc cụm từ Markdown trong câu Tiếng Anh

Từ vựng là yếu tố quan trọng nhất trong quá trình học một ngôn ngữ mới. Nếu bạn đang trên hành trình chinh phục tiếng Anh và vẫn chưa biết từ Markdown là gì? Vậy còn chần chờ gì mà không cùng  Studytienganh.vn tìm hiểu Markdown là gì và cấu trúc cụm từ Markdown trong câu Tiếng Anh qua bài viết dưới đây.

 

Mark Down nghĩa là gì?

Trước khi tìm hiểu Mark down trong tiếng Anh là gì chúng ta cùng tìm hiểu qua một số thông tin liên quan đến cụm từ này.

 

Mark down được phát âm trong tiếng Anh như sau:

  • Markdown phát âm theo giọng Anh - Anh: /mɑːk daʊn/

  • Markdown phát âm theo giọng Anh - Mỹ: /mɑːrk daʊn/

 

Trong tiếng Anh Mark down là một Cụm động từ mang nghĩa là đánh dấu, giảm 

 

Mark down

Mark down là gì- Khái niệm

 

Cấu trúc và cách dùng cụm từ Mark down

 

Cấu trúc Mark sth down: Ghi chú cái gì xuống

Ví dụ:

  • Thuy marked it all down.

  • Dịch nghĩa: Thúy đã ghi hết xuống đây.

 

Cấu trúc Mark someone down: giảm điểm bài kiểm tra của ai 

Ví dụ:

  • Hoa was marked down because of poor grammar.

  • Dịch nghĩa: Hoa đã bị giảm điểm kiểm tra bởi vì bài làm mắc lỗi ngữ pháp

 

Mark down là một nội động từ chính vì vậy cách dùng của cụm từ này tương tự như cách dùng của một nội động từ thông thường. Các bạn nên lưu ý cách dùng của cụm từ này để sử dụng cho chính xác.

 

Mark down

Mark Down là gì- Cấu trúc và cách dùng trong tiếng anh

 

Một số ví dụ của cụm Mark Down

  • Ví dụ 1: Driver door might be the leader and other doors the followers, priced with a slight mark down.

  • Dịch nghĩa: Cửa tài xế có thể là người dẫn đầu và các cửa khác theo dõi, với giá giảm nhẹ.

  •  
  • Ví dụ 2: Despite his stated differences with the Oslo Accords, Prime Minister Netanyahu continued their implementation, but his Premiership saw a marked slow-down in the peace process.

  • Dịch nghĩa: Dù có những quan điểm khác biệt với Hiệp ước Oslo, Thủ tướng Netanyahu vẫn tuyên bố tiếp tục tôn trọng việc áp dụng nó, tuy nhiên thời kỳ cầm quyền của ông đã cho thấy một thời kỳ chậm lại trong Tiến trình Hòa bình.

  •  
  • Ví dụ 3: A certain percentage of returned merchandise must be marked down or discarded in order to sell the product.

  • Dịch nghĩa: Một tỷ lệ nhất định của hàng hóa trả lại phải được đánh dấu hoặc loại bỏ để bán sản phẩm.

 

Mark down

Mark Down là gì-  Một số ví dụ Anh Việt

 

  • Ví dụ 4: Keep a record for a day or two, marking down the number of times that you actually do say thank you

  • Dịch nghĩa: Hãy thử làm một bản ghi chú và trong một hoặc hai ngày, đánh dấu vào đó số lần bạn thật sự nói lời cám ơn

  •  
  • Ví dụ 5: Some customers take note of when specific retailers normally mark down merchandise further, showing up at the store on the very first day for the best selection.

  • Dịch nghĩa: Một số khách hàng lưu ý khi các nhà bán lẻ cụ thể thường đánh dấu hàng hóa xuống và tất cả đều hiển thị tại cửa hàng vào ngày đầu tiên để mang lại sự lựa chọn tối ưu nhất.

  •  
  • Ví dụ 6: Why not keep a record for a day or two, marking down the number of times that you actually do say thank you or write a thank-you note?

  • Dịch nghĩa: Bạn hãy thử làm một bản ghi chú và trong một hoặc hai ngày, đánh dấu số lần bạn bày tỏ lòng biết ơn với người khác qua lời nói hoặc một tờ giấy cảm ơn.

  •  
  • Ví dụ 7: This ruling marks down the first time that the Supreme Court has handed down a decision based on religious freedom guaranteed by the Japan Constitution.

  • Dịch nghĩa: Phán quyết này đánh dấu lần đầu tiên Tối Cao Pháp Viện đã đưa xuống một quyết định căn cứ trên quyền tự do tín ngưỡng được Hiến Pháp Nhật Bản bảo đảm.

 

Mark down

Mark Down là gì-  Một số ví dụ Anh Việt

 

  • Ví dụ 8: The taiga forest marks down the end of our journey through the Arctic, from the frozen ocean down across the lands that surround it.

  • Dịch nghĩa: Những khu rừng Taiga đánh dấu điểm kết thúc hành trình xuyên Bắc Cực của chúng ta, từ biển băng xuống tận những vùng đất bao quanh nó.

  •  
  • Ví dụ 9: If you marked down one silver dollar among them and then had a blindfolded person wander the whole state and bend down to pick up one coin, what would be the odds he’d choose the one that had been marked?”

  • Dịch nghĩa: Nếu bạn đánh dấu một đồng bạc trong số đó, rồi để cho một người bị bịt mắt đi tìm nó khắp cả tiểu bang, liệu người đó có thể nhặt được đồng bạc đã được đánh dấu không?”

  •  
  • Ví dụ 10: The taiga forest marks the end of our journey through the Arctic, from the frozen ocean down across the lands that surround it.

  • Dịch nghĩa: Những khu rừng Taiga đánh dấu điểm kết thúc hành trình xuyên Bắc Cực của chúng ta, từ biển băng xuống tận những vùng đất bao quanh nó.

 

Một số cụm khác liên quan đến Mark Down

Một số cụm khác bắt đầu bằng Mark

Dịch nghĩa

Mark down as

Thuộc về một nhóm nào đó

Mark off

Đánh dấu, gạch chéo thứ gì đó

Mark out

Vẽ đường để bao quanh 

Mark out for

Lời hứa cho tương lai

 

Trên đây là một số chia sẻ của  Studytienganh.vn về Markdown là gì và cấu trúc cụm từ Markdown trong câu Tiếng Anh. Hy vọng bài viết đã giúp các bạn hiểu qua về nghĩa, cấu trúc cũng như cách sử dụng cụm từ Mark down trong câu tiếng Anh. Chúc các bạn sớm thành công trên hành trình chinh phục tiếng Anh!
 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !