“Nhân viên kinh doanh” trong tiếng Anh: Định nghĩa, ví dụ

Nhân viên kinh doanh tiếng Anh là gì?

Businessman (Noun)

Nghĩa tiếng Việt: Nhân viên kinh doanh

Nghĩa tiếng Anh: Businessman, Businesswoman

 

 (Nghĩa của nhân viên kinh doanh trong tiếng Anh)

Từ đồng nghĩa

Salesman, Saleswoman

Ví dụ:

Trong báo cáo trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp năm 2017 của mình , công ty nêu rõ , " nếu bạn đối xử với nhân viên kinh doanh như thể họ tạo ra sự khác biệt cho công ty , thì họ sẽ tạo ra sự khác biệt cho công ty ... Trọng tâm của mô hình kinh doanh độc đáo này là một ý tưởng đơn giản : công nhân viên hài lòng sẽ làm khách hàng hài lòng . "

In its 2017 corporate social responsibility report , the company states , " If you treat employees as if they make a difference to the company , they will make a difference to the company ... At the heart of this unique business model is a simple idea : Satisfied employees create satisfied customers . "

 

Mỗi Năm Mới , các chủ doanh nghiệp nên bớt chút thời gian ngồi lại và lập một số kế hoạch để đảm bảo công ty của mình đi đúng hướng và có những công cụ cần thiết chắc chắn rằng những mục tiêu kinh doanh và tài chính sẽ đạt được và nhân viên kinh doanh trong công ty sẽ hạnh phúc với môi trường làm việc của họ .

Every New Year , business owners should take the time to sit down and do a little planning to make sure that their company is on the right track and that it has the necessary tools to ensure that financial and operational goals will be met and that the firm 's businessmans will be happy with their working environment .

 

Tôi tự hỏi tình trạng của hằng ngàn nhân kinh doanh viên bị sa thải sẽ như thế nào ngày nay với lương hưu của họ bị mất nếu một trong số những nhà kinh doanh cao cấp đã có được những kinh nghiệm lúc còn thơ với ba cái khăn lông hoặc tờ báo 25 xu.

I wonder where thousands of displaced salemans would be today with their lost pensions if some businesspeople in high places had early experiences of three towels or a 25-cent newspaper.

 

Ở những cửa hàng 24 giờ khu vực thương mại và kinh doanh có thể rất thú vị và hiệu quả vì sẽ luôn gặp được người ta, và các nữ nhân viên kinh doanh thường tỏ ra lịch sự với những người họ xem là khách hàng tiềm năng.

In the 24h store can be enjoyable and productive because there are no not-at-homes and salewomans tend to be polite to those they view as potential customers.

 

Những người chủ của 90% cơ sở kinh doanh ở Ba Lan cho biết trong hai năm trở lại đây, họ là nạn nhân của hành vi ăn cắp hoặc lừa gạt của nhân viên kinh doanh.—BÁO GAZETA PRACA, BA LAN.

The owners of 90 percent of Polish businesses report that they have been the victims of theft or deception by their salemans within the last two years.—GAZETA PRACA, POLAND.

 

Và ngày càng nhiều nhân viên phụ trách thông tin ... đang sử dụng những công cụ này trong cuộc sống làm ăn hàng ngày của họ , điều đó đã đem lại áp lực cho các công ty để cho phép họ truy cập vào các ứng dụng và dữ liệu kinh doanh mọi lúc mọi nơi . "

" And more and more information workers ... are using these tools in our day-to-day business life , which is providing pressure on the corporations to enable access to applications and business data on the go.

 

Theo biên tập viên chuyên mục kinh doanh của BBC - Robert Peston , ngân hàng sẽ huy động được một khoản tiền tương đối nhỏ : không quá 200 triệu Nhân dân tệ ( 20 triệu bảng ) .

The bank will be raising a relatively small amount : no more than 200m renminbi ( £20m ) , according to BBC business editor Robert Peston.

 

Chúc các bạn học tốt!

Kim Ngân

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !