"Overlap" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh

Tiếng Anh luôn là một trong những môn học thú vị nhất trên ghế nhà trường. Tuy nhiên, song song với nó, những khó khăn trong việc học từ vựng khi học bộ môn này cũng gây trở ngại lớn đến đa số bạn học. Tuy nhiên giờ đây, bạn học sẽ không phải lo lắng gì nữa vì Studytienganh sẽ cung cấp cho các bạn những bài viết về việc học từ vựng chất lượng và bổ ích. Hôm nay, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về Overlap trong Tiếng Anh với câu hỏi: "Overlap" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh.

 

1."Overlap" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh:

 

- Trong Tiếng Anh, Overlap được biết đến với vai trò nhiều nhất là một động từ.Phiên âm cách đọc theo Anh-Anh của Overlap là  /ˌəʊ.vəˈlæp/ và Anh-Mỹ là /ˌoʊ.vɚˈlæp/.

 

- Overlap khi là một động từ, nó chủ yếu làm thành phần chính cấu tạo nên vị ngữ của câu, đôi khi chúng ta thêm đuôi “-ing” vào sau Overlap để biến nó thành một danh từ và thực hiện chức năng của một danh từ. Overlap kết thúc là phụ âm “p” và trước đó là nguyên âm “a” nên ở thời tiếp diễn, quá khứ và quá khứ phân từ 2, khi thêm các đuôi, t phải gấp đôi phụ âm “p” và lần lượt ta được Overlapping và Overlapped.

 

- Chúng ta có định nghĩa Tiếng Anh của Overlap:If two things are overlapping, one things will covering the other partly by going over its edge; to cover part of the same space. And if two or more subjects, activities, or periods of time overlap, they have some parts that are the same.

 

overlap là gì

Hình ảnh minh họa Overlap trong Tiếng Anh.

 

- Dịch sang tiếng Việt, chúng ta có định nghĩa Overlap hay còn gọi là chồng lên nhau, gối lên nhau. Nếu hai thứ “overlap” lên nhau, một thứ sẽ che lấp cái kia một phần bằng cách vượt qua ranh giới của nó; để che một phần của cùng một không gian. Và nếu hai hoặc nhiều môn học, hoạt động hoặc khoảng thời gian”overlap”, chúng có một số phần giống nhau, trùng nhau

 

- Để hiểu hơn về nét nghĩa này cũng như cách sử dụng cấu trúc Overlap trong Tiếng Anh, chúng ta hãy cùng đến với một số ví dụ Anh-Việt dưới đây:

 

  • My musical tastes don’t overlap with my sister’s at all.

  • Sở thích âm nhạc của tôi không trùng lặp với chị tôi chút nào cả.

  •  
  • I think the edges of this wallpaper should overlap slightly.

  • Tôi nghĩ các cạnh của hình nên nên chồng lên nhau một chút.

  •  
  • There were fifteen or sixteen pairs of strongly overlapping teeth on each jaw.

  • Có khoảng 15 đến 16 cặp răng chồng chéo mạnh trên mỗi hàm răng.

  •  
  • We have to make sure that our negative keywords don't overlap with our chosen keywords, because this will cause our ad not to show.

  • Chúng ta phải đảm bảo rằng các từ khóa phủ định của chúng ta không trùng lặp với các từ khóa đã chọn vì điều này sẽ khiến quảng cáo của chúng ta không thể hiểu thị.

  •  
  • Because the two battles happened in a small geographic area and had overlapping timelines, this article covers both the battle around the Phung town and the full campaign.

  • Vì hai trận chiến xảy ra trong một khu vực địa lý nhỏ và có mốc thời gian trùng nhau, bài viết này đề cập đến cả trận chiến xung quanh thị trấn Phùng và toàn bộ chiến dịch.

  •  
  • In addition, Dan Phuong in this context should not be confused with Dan Phuong district, although the two provinces overlap geographically.

  • Ngoài ra, Đan Phượng trong bối cảnh này không nên nhầm lẫn với huyện Đan Phượng, mặc dù hai tỉnh này trùng nhau về mặt địa lý.

  •  
  • My teacher said that physical chemistry was a distinct discipline from chemical physics, but again, there was very strong overlap.

  • Giáo viên của tôi nói rằng hóa học vật lý là một ngành khác biệt với vật lý hóa học, nhưng một lần nữa, có sự chồng chéo rất mạnh.

  •  
  • Team A and team B do not overlap at all.

  • Đội A và đội B hoàn toàn không trùng nhau.


 

- Overlap đôi khi còn được biết đến ở chức năng là một danh từ có nghĩa là sự chồng chéo, sự giống nhau, cùng đến với một số ví dụ sau đây nhé:

 

  • There’s little overlap between Joey’s playlist and mine.

  • Có một chút trùng lặp giữa danh sách phát của Joey và của tôi.

  •  
  • Tony said that the roof tiles would need an overlap of several centimetres.

  • Tony nói rằng các mái ngói sẽ cần có sự chồng lên nhau vài cm.

  •  
  • There are some overlaps between the products of the two projects.

  • Có một vài sản phẩm trùng nhau giữa hai dự án.

  •  
  • I was not surprised at the Nhan Dan and An ninh thu do magazine overlap.

  • Tôi không ngạc nhiên trước những sự trùng lặp này của tạp chí Nhân dân và tạp chí An ninh thủ đô.

 

overlap là gì

Hình ảnh minh họa Overlap trong Tiếng Anh.

 

2. Một số từ vựng liên quan đến Overlap trong Tiếng Anh:

 

- Bên cạnh Overlap trong Tiếng Anh, chúng ta còn bắt gặp một số từ và cụm từ khác cũng liên quan đến chủ đề này, hãy cùng tìm hiểu xem đó là gì nhé:


 

Từ/cụm từ

Ý nghĩa

Grow an overlapping crop

Gối vụ

Look for overlap

Dâng cao tấn công

In common

Điểm chung, điểm tương đồng

Be similar to 

Giống nhau, giống với

Coincide

Trùng khớp nhau


overlap là gì

Hình ảnh minh họa Overlap trong Tiếng Anh.

 

Trên đây là tổng hợp kiến thức để trả lời cho câu hỏi "Overlap" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh. Mong rằng qua bài viết, mọi thắc mắc, khó khăn về cụm từ này đã được Studytienganh giải quyết. Đừng quên tiếp tục theo dõi và ủng hộ những bài viết tiếp theo để thu về cho mình một lượng kiến thức thật bổ ích cho bản thân nhé!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !