"Position" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh.

Đã có khi nào bạn đã bắt gặp từ vựng Position trong các cuộc giao tiếp hằng ngày. Hôm nay hãy cùng Studytienganh tìm hiểu cách phát âm của cụm từ Position trong tiếng Anh  là gì? Định nghĩa của từ vựng Position trong câu tiếng Anh là gì? Cách sử dụng của cụm từ Position là như thế nào? Có những cụm nào cùng chủ đề và có thể thay thế cho từ vựng Position trong tiếng Anh? Trong bài viết hôm nay, Studytienganh sẽ gửi đến bạn những kiến thức liên quan đến từ Position trong tiếng Anh và cách dùng của chúng trong câu giao tiếp. Chúng mình hi vọng rằng bạn có thể tìm thấy nhiều kiến thức thú vị, hay ho và bổ ích qua bài viết về cụm từ này và có thể trau dồi thêm một số kiến thức cơ bản nữa nhé!! Nào hãy cùng nhau tìm hiểu bài viết thông qua một số ví dụ chi tiết và hình ảnh trực quan dưới đây ngay thôi nhé!!

1. Position trong tiếng Anh là gì?

position là gì

Position là gì?

 

Position: the place where something or someone is, often in relation to other things.

Cách phát âm: / pəˈzɪʃ. ə n /.

Loại từ: danh từ.

Định nghĩa: thường thì trong tiếng Anh Position mang nghĩa là vị trí, chỗ của một vật gì đó. Danh từ chỉ chỗ, nới trốn được xác định dành riêng chi người hay được sử dụng để xác định một điểm hoặc một khu vực trên bề mặt hoặc các nơi khác được xác định. Đối với thuật ngữ vị trí này thì thường có chỉ độ chắc chắn tại một nơi nào đó.

Từ vựng Position là một từ vựng phổ biến trong giao tiếp hằng ngày không những cơ bản bởi nghĩa mà còn cơ bản về cấu trúc của từ khi được áp dụng vào một câu nhất định trong tiếng Anh.

 

2. Một số ví dụ liên quan đến Position trong tiếng Anh:

Dưới đây hãy cùng Studytienganh đến với một số ví dụ liên quan đến Position để có thể hiểu rõ hơn được ý nghĩa của cụm từ khi được áp dụng vào trong câu, từ đó không những có thêm kinh nghiệm để nâng cao được kiến thức cá nhân đối với tiếng Anh mà từ đó cũng có thể tránh được những sai sót không đáng có khi dùng từ mới đối với bản thân. Cùng Studytienganh nghiên cứu Position là gì thôi!!

 

position là gì

Một số ví dụ liên quan đến Position trong tiếng Anh.

 

  • Did you hear that the position for the chairman is up for grabs?

  • Bạn có nghe nói về vị trí trưởng phòng còn trống không thế?

  •  

  • Hey, my brother thought the every position thing was a great idea!

  • Ê này, em trai tôi nghĩ mọi vị trí ở đây đều là ý tưởng hay đây!

  •  

  • What is the wife’s position in the family?

  • Người vợ có địa vị như thế nào trong một gia đình?

  •  

  • In 2000 the position of thief magistrate was replaced by the position of mayor.

  • Vào năm 2000, vị trí thẩm phán được thay thế bằng vị trí của thị trưởng.

  •  

  • We may define our worth by a position we hold or status we obtain.

  • Chúng tôi có thể xác định giá trị của mình bằng một chức vụ chúng tôi đang nắm giữ hoặc một vị thế nào đó mà họ đạt được.

  •  

  • The plane created dummy camps, guns positions and horses.

  • Máy bay bắn trúng các vị trí tập trung lực lượng, doanh trại và các chiến hào.

  •  

  • Well, he has found our position on the map if you want to see where we are.

  • Chà chà, anh ấy đã tìm thấy vị trí của chúng tôi trên bản đồ nếu bạn muốn xem chúng tôi đang ở đâu.

  •  

  • We didn’t know you played hockey and what position do you play?

  • Chúng tôi không biết bạn chơi khúc côn cầu và vị trí bạn chơi là vị trí nào vậy?

  •  

  • As soon as her officers were in position, the police commander walked up the path towards the house.

  • Ngay sau khi cô cán bộ bước vào vị trí thì vị cảnh sát chỉ huy bước chân về nhà của mình.

  •  

  • The shop front occupies a very prominent position on the main street.

  • Mặt tiền quán chiếm một vị trí rất nổi bật trên trục đường chính.

  •  

3. Một số từ vựng liên quan trong Position trong tiếng Anh:

Trong tiếng Anh có thêm rất nhiều những cụm từ hay và đặc biệt, chúng ta hãy cùng nhau tìm hiểu thêm một số từ vựng mới để có thể nâng cao thêm được kiến thức cá nhân từ đó tăng thêm về vốn từ vựng tiếng Anh để cái thiện vốn ngoại ngữ của bản thân liên quan đến Position. Hôm nay hãy cùng Studytienganh nghiên cứu nhé!!

 

position là gì

Một số từ vựng liên quan đến Position trong tiếng Anh.

 

  • Out of position: không đúng chỗ, không đúng được vị trí.
  • Attack an enemy’s position: tấn công một vị trí địch.
  • A position of strength: thế mạnh.
  • Be in an awkward position: ở vào một vị thế khó xử.
  • Be in a false position: ở vào một vị thế khó xử, trái cựa.
  • Be in a position to do something: ở vào một vị thế có thể làm gì, có khả năng làm được gì.
  • Eastward  position: địa vị xã hội.
  • A man of high position: người có địa vị cao.
  • Take a position as typist: nhận một chức đánh máy.
  • Location: địa điểm, vị trí.
  • Place: nơi ở, vị trí.
  • Situation: vị trí, địa thế.
  • In Position: đúng chỗ, đúng vị trí.
  •  

Mong rằng qua bài viết này đã mang đến cho bạn thêm một nguồn kiến thức mới liên quan đến Position tiếng Anh là gì.Ngoài ra với những chia sẻ kỹ càng trong bài viết trên thông qua những ví dụ trực quan nhất để làm rõ lên cách sử dụng cũng như về cấu trúc, qua đây mong bạn đã hiểu hết được ý nghĩa chung của từ vựng đó trong tiếng Anh. Để có thể nắm chắc hơn được kiến thức chúng ta cần đọc kỹ càng bài viết bên cạnh đó kết hợp với thực hành hằng ngày. Nếu thấy bài các bạn cảm thấy những kiến thức trên bổ ích thì hãy Like, Share cho những người xung quanh để có thể cùng học tập nhé. Chúc bạn có thêm một ngày học tập và làm việc hiệu quả!!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !