Assistant Professor là gì và cấu trúc cụm từ Assistant Professor trong câu Tiếng Anh

Câu trả lời về cách học từ vựng Tiếng Anh luôn được bạn học quan tâm nhất. Với số lượng khổng lồ của nó, nếu không có được chìa khóa, bạn rất khó có thể bước qua được cánh cửa này. Tuy nhiên, chỉ cần bước qua nó, việc học Tiếng Anh không bao giờ là dễ dàng đến vậy. Những bài viết Tiếng Anh của Studytienganh chính là chiếc chìa khóa để bước đến thành công. Và buổi học hôm nay, chúng ta sẽ cùng nhau nắm lấy chiếc chìa khóa mang tên: Assistant Professor là gì và cấu trúc cụm từ Assistant Professor trong câu Tiếng Anh.

 

1.Assistant Professor là gì và cấu trúc cụm từ Assistant Professor trong câu Tiếng Anh:

 

- Assistant Professor trong Tiếng Việt có thể hiểu theo nghĩa là nghĩa là Trợ lý giáo sư, giáo sư dự khuyết, phó giáo sư. Assistant professor là một danh từ ghép được tạo lên từ hai danh từ Assistant : trợ lý, người hỗ trợ và Professor: giáo sư.

 

- Assistant Professor là một danh từ ghép, nên nó có thể đứng độc lập để trở thành chủ ngữ cho câu cũng như kết hợp với các danh từ và tính từ khác để tạo lên các cụm danh từ.

 

- Theo định nghĩa Tiếng Anh, Assistant Professor is a scientific title, but at a lower level than the title of professor. Although called "Assistant Professor", people with this title do not help anyone but are only independent researchers. The title "Assistant Professor" is reserved for senior subject teaching staff of universities and agencies due to meeting the standards specified in the by-law documents in activities, training fields and fields. scientific research.

 

assistant professor là gì

Hình ảnh minh họa Assistant Professor trong Tiếng Anh.

 

- Dịch ra định nghĩa Tiếng Việt, ta có Trợ lý Giáo sư là một chức danh khoa học, nhưng ở cấp thấp hơn chức danh giáo sư. Mặc dù được gọi là “Trợ lý giáo sư” nhưng những người có chức danh này không giúp ích được gì cho ai mà chỉ là những nhà nghiên cứu độc lập. Chức danh “Trợ giảng” dành cho cán bộ giảng dạy bộ môn cao cấp của các trường đại học, cơ quan do đáp ứng các tiêu chuẩn quy định tại các văn bản dưới luật về hoạt động, ngành, lĩnh vực đào tạo. nghiên cứu khoa học.

 

- Để có cái nhìn rõ hơn về ý nghĩ cũng như cách dùng cấu trúc Assistant Professor, chúng ta hãy cùng đến với một số ví dụ Anh-Việt dưới đây nhé:

 

  • Alice served as an assistant professor in the foreign languages ​​department at Hanoi University.

  • Alice phục vụ với tư cách là một trợ lý giáo sư trong bộ phận ngoại ngữ ở trường Đại Học Hà Nội.

  •  
  • Assistant professor of biology Tom Green at Hanoi University discovered them while studying turtle ants in England.

  • Trợ lý giáo sư sinh học Tom Green tại Đại học Hà Nội đã phát hiện ra chúng khi nghiên cứu về con rùa ở Anh.

  •  
  • Julio was immediately appointed instructor in the Geography Department, and became an assistant professor in 1937.

  • Julio ngay lập tức được bổ nhiệm làm giáo viên hướng dẫn tại Khoa Địa lý, và trở thành trợ lý giáo sư vào năm 1937.

  •  
  • Philip began his research career as an assistant professor at the University of Rochester in 1967.

  • Philip bắt đầu sự nghiệp nghiên cứu của mình với tư cách là trợ lý giáo sư tại Đại học Rochester vào năm 1967.

  •  
  • After short-term appointments at Hanoi National University of Education and Hanoi University of Science and Technology, Smith became an assistant professor at Hanoi University in 1967.

  • Sau những buổi hẹn ngắn hạn tại Đại học Sư phạm Hà Nội và Đại học Bách khoa Hà Nội, Smith trở thành trợ lý giáo sư tại Đại học Hà Nội năm 1967.

  •  
  • Alex was formally appointed assistant professor after having first worked as one without pay.

  • Alex chính thức được bổ nhiệm làm trợ lý giáo sư sau lần đầu tiên làm việc không lương.

  •  
  • On 12 December 1878, Manh became assistant professor of analysis and mechanics at his old school the Hanoi University of Science and Technology.

  • Ngày 12 tháng 12 năm 1878, Mệnh trở thành trợ lý giáo sư phân tích và cơ học tại trường cũ của ông là Đại học Bách Khoa Hà Nội.

  •  
  • Dr. John began his academic career as a business associate and assistant professor at Ha Noi University from 1978 to 1982.

  • Tiến sĩ John bắt đầu sự nghiệp học thuật của mình với tư cách là một đối tác kinh doanh và trợ lý giáo sư tại Đại học Hà Nội từ năm 1978 đến năm 1982.

  •  
  • Lucia was blinded in one eye during a lab accident in 1956, shortly after she arrived at RMIT as an assistant professor.

  • Lucia bị mù một bên mắt trong một tai nạn trong phòng thí nghiệm năm 1956, ngay sau khi cô đến RMIT với tư cách là trợ lý giáo sư.

 

assistant professor là gì

Hình ảnh minh họa Assistant Professor trong Tiếng Anh.

 

2. Một số từ vựng liên quan đến Assistant Professor trong Tiếng Anh.

 

- Bên cạnh Assitant Professor trong Tiếng Anh, chúng ta hãy cùng tìm hiểu một số cụm từ vựng khác cũng liên quan đến chủ đề này nhé:


 

Từ vựng

Ý nghĩa

Lecturer

Giảng viên

Senior lecturer

Giảng viên cao cấp

Associate Professor

Phó giáo sư

Professor

Giáo sư

Research

Nghiên cứu khoa học

Research output

Thành tựu nghiên cứu khoa học

Leadership

Lãnh dạo

Teaching

Giảng dạy

Patents

Bằng sáng chế

Impact factor

Chỉ số ảnh hưởng

 

assistant professor là gì

Hình ảnh minh họa Assistant Professor trong Tiếng Anh.

 

Trên đây là câu trả lời tổng hợp để trở lời cho câu hỏi: Assistant Professor là gì và cấu trúc cụm từ Assistant Professor trong câu Tiếng Anh. Mong rằng qua bài viết này, mọi thắc mắc và câu hỏi của bạn học về cụm từ này đã được giải đáp. Nếu còn bất cứ khó khăn gì trong việc học Tiếng Anh, hãy để lại comment xuống dưới bài viết nhé. Studytienganh sẽ luôn ở đây lắng nghe bận và càng nhau tìm ra hướng giải quyết.




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !