Put Up To là gì và cấu trúc cụm từ Put Up To trong câu Tiếng Anh

Phrasal verbs hay cụm động từ luôn là một trong những khó khăn lớn nhất đối với bạn học Tiếng Anh không chỉ bởi số lượng từ vựng khổng lồ của nó mà còn bởi đặc tính đa nghĩa, đa cách sử dụng trong mỗi trường hợp. Nếu không có “chìa khóa” cho phần Phrasal verbs này, bạn học có thể mất rất nhiều thời gian để có thể hiểu hết toàn bộ chúng. Những giờ đây, khó khăn đó sẽ dễ dàng vượt qua khi Studytienganh cung cấp các bài học đi sâu vào từng cụm động từ một. Ở buổi học hôm nay, chúng ta sẽ cùng nhau “mổ xẻ” về cụm động từ Put up to nhé!

 

1.Put Up To là gì và cấu trúc cụm từ Put Up To trong câu Tiếng Anh

 

- Put up to có phiên âm cách đọc là  /pʊtˈʌp ˌtuː/. Put up to là một cụm động từ được cấu tạo lên từ động từ Put:di chuyển một vật, một người nào đó tới một vị trí nào đó  và giới từ up to: một giới từ đứng sau động từ được sử dụng để nói rằng một cái gì đó nhỏ hơn hoặc bằng nhưng không nhiều hơn một giá trị, số hoặc cấp đã nêu

 

- Put up to là một cụm động từ. Put up to chủ yếu làm thành phần chính cấu tạo nên động từ vị ngữ cho câu. Sau cụm động từ Put up to là một danh từ. Khi chia cụm động từ put up to, ta chia động từ put. Cụ thể, ở thì tiếp diễn, ta có Putting up to, ở thì quá khứ hay quá khứ hoàn thành, put là một động từ bất quy tắc, ta giữ nguyên Put up to ở hai thể này.

 

- Theo định nghĩa Tiếng Anh, ta có If we put somebody up to something, we will encourage someone to do something, usually something wrong.

 

- Theo địng nghĩa Tiếng Việt, cụm động từ Put up to là hành động khuyên khích ai đó làm điều gì đó nhưng thường là điều xấu. Chúng ta còn có thể đặt Put up to bên cạch các từ như “xúi giục”, “xúi bậy”

 

put up to là gì

Hình ảnh minh họa cụm động từ Put up to trong Tiếng Anh.

 

- Để có thể hiểu hơn về cụm động từ Put up to trong Tiếng Anh, chúng ta hãy cùng cắt nghĩa một số ví dụ Anh-Việt dưới đây nhé:

 

  • I think Alex was put up to it by his friends.

  • Tôi nghĩ rằng Alex đã được bạn bè của anh ấy xúi giục làm điều đó.

  •  
  • Jimmy is usually a very obedient student. He would never do such rude things. I think someone put him to do this.

  • Jimmy thường là một học sinh rất ngoan ngoãn. Anh ấy sẽ không bao giờ làm những điều thô lỗ như vậy. Tôi nghĩ ai đó đã xúi anh ta làm điều này.

  •  
  • I'm hoping Lucia didn't put you up to asking that.

  • Tôi hy vọng Lucia không nhờ bạn hỏi điều đó hộ.

  •  
  • Maria said that her brothers put her up to this.

  • Maria nói rằng những anh trai của nó đã xúi bậy cô ấy làm vậy.

  •  
  • Later, I learned that Alex, Tony and Julio were a group of fanatics who had put Lucia up to this meeting.

  • Sau đó, tôi biết rằng Alex, Tony và Juliet là một nhóm những người cuồng tín đã dụ dỗ Lucia đến với cuộc gặp gỡ này.

  •  

  • Fishermen were going near the arch with their boats, and there were some warning signs put up to discourage them from walking on top.

  • Các ngư dân đang đi gần vòm bằng thuyền của họ, và có một số biển cảnh báo được đặt để ngăn họ đi bộ trên đỉnh.

  •  
  • Mr. Tom, you put Jack up to this and I intend to prove it.

  • Ông Tom ạ, ông đã ép Jack làm điều này, tôi chắc chắn sẽ chứng minh được điều đó.

  •  
  • Jose put you up to this, didn't he?

  • Jose xui mày làm việc này đúng không?

  •  
  • Jimmy was put up to drink alcohol at his birthday party.

  • Jimmy được xúi giục uống rượu ở bữa tiệc sinh nhật của anh ấy.

 

put up to là gì

Hình ảnh minh họa cụm động từ Put up to trong Tiếng Anh.

 

2.Một số từ vựng khác liên quan đến Put up to trong Tiếng Anh:

 

- Bên cạnh Put up to, chúng ta còn bắt gặp những cụm từ nào nữa cùng liên quan đến Phrasal verb này không? Hãy cùng Studytienganh tìm hiểu bảng dưới đây nhé:


 

Từ vựng

Ý nghĩa

Ví dụ

Incite

Khuyến khích ai đó làm hoặc cảm thấy điều gì đó khó chịu hoặc bạo lực

  • Viviana was expelled for inciting her classmates to rebel against their teachers.
  • Viviana bị đuổi học vì xúi giục các bạn cùng lớp nổi loạn chống lại giáo viên của họ.

Dissuade

Khuyên ngăn ai đó làm điều gì

  • I tried to dissuade Lucia from leaving.
  • Tôi đã cố gắng khuyên ngăn Lucia rời đi.

Encourage

Khuyến khích ai đó làm gì

  • Tony's father encouraged him to learn how to play the piano.
  • Cha của Tony khuyến khích anh học chơi piano.

Instigate

Thúc giục

  • My teacher said that this country soon had instigated austerity measures, dubbed the "eat two meals a day" campaign.
  • Giáo viên của tôi nói rằng đất nước này đã sớm thúc dục sử dụng các biện pháp thắt lưng buộc bụng, được mệnh danh là chiến dịch "ăn hai bữa một ngày"

 

put up to là gì

Hình ảnh minh họa cụm động từ Put up to trong Tiếng Anh.

 

Trên đây là tổng hợp những câu trả lời để trả lời cho câu hỏi Put Up To là gì và cấu trúc cụm từ Put Up To trong câu Tiếng Anh. Mong rằng qua bài viết này, bạn học của Studytienganh đã có thể sử dụng Phrasal verb này một cách thành thạo nhất. Đừng quên hãy tiếp tục ủng hộ các bài học tiếp theo của Studytienganh để thu về cho mình một lượng từ đa dạng và phong phú nhé!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !