Ring Up là gì và cấu trúc cụm từ Ring Up trong câu Tiếng Anh

Cụm động từ hay Phrasal verb trong Tiếng Anh luôn được cho là một trong những chủ điểm ngữ pháp khó. Tuy nhiên giờ đây, nếu bạn vẫn còn lo lắng tìm câu trả lời cho câu hỏi làm thể nào để có thể học được cụm động từ trong Tiếng Anh thì đừng lo, Studytienganh sẽ cung cấp các bài học về mọi cụm động từ trong Tiếng Anh và chi tiết về từ. Ở buổi học hôm nay, chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu về Ring up nhé!

 

1.Ring Up nghĩa là gì?

 

- Ring up là một cụm động từ trong Tiếng Anh, có phiên âm cách đọc quốc tế là /rɪŋ ʌp/. Khi đọc cụm động từ này, các bạn lưu ý có hiện tượng nối âm giữa /ŋ/ của động từ ring và /ʌp/ của giới từ up nhé!

 

- Ring up là cụm động từ nên chủ yếu làm thành phần cấu tạo chính cho động từ vị ngữ của câu.Đôi khi , ta có thể biến ring up thành danh động từ  Ringing up và trở thành một danh động từ, thực hiện các chức năng như một danh từ.

 

- Muốn chia phrasal verb Ring up, ta sẽ chia động từ chính là ring. Cụ thể ở thời tiếp diễn, ta thêm đuôi “-ing” và được ringing up. Còn ở thời quá khứ và hoàn thành, ring là một động từ bất quy tắc nên ta có qua khứ là Rang up và hoàn thành là Rung up.

 

- Cụm động từ Ring up được cấu tạo từ động từ Ring:thực hiện một cuộc gọi điện thoại cho ai đó và giới từ up: hướng tới một vị trí cao hơn; hướng tới giá trị, số hoặc cấp cao hơn. Vậy khi kết hợp hai từ này với nhau, cụm động từ Ring up là gì nhỉ?

 

ring up là gì

Hình ảnh minh họa cụm động từ Ring up trong Tiếng Anh.

 

- Ring up là một cụm động có nhiều nét nghĩa, chúng ta có thể điểm danh một vài trong số đó là: gọi điện, ghi lại việc thanh toán, nhập vào máy tính tiền,...

 

2. Cấu trúc và cách sử dụng cụm động từ Ring up trong Tiếng Anh.

 

- Để các bạn học của Studytienganh có những cái nhìn rõ hơn về cấu trúc cũng như cách sử dụng của phrasal verb Ring up trong Tiếng Anh, chúng ta hãy cùng đến với phần 2 này nhé. Chúng ta có:

 

Ring up: to press the keys in order to record the amount that is being spent. Cách dùng này đa số được thấy trong những cửa hàng và được thực hiện ở các nhân viên bán hàng. Ring up thể hiện hành động nhấn các phím để ghi lại số tiền đang được chi tiêu. Ví dụ:

 

  • Anna was ringing up her sale on an ancient cash register.

  • Anna đang nhập giá tiền lên trên một chiếc máy tính tiền cổ.

  •  
  • Tom apologized to me for ringing up the wrong amount.

  • Tom đã xin lỗi tôi vì anh ấy nhập sai số tiền lên máy.

  •  
  • As the cashier was ringing up her purchase, Lucia reached into her pocket to get her money.

  • Trong khi thu ngân nhập số tiền mua hàng của cô ấy thì Lucia thò tay vào túi tiền để lấy tiền.

 

Ring up : to make an amount of money in sales or profits. Cách dùng này xuất hiện khi chủ ngữ của cụm động từ “ring up” là những công ty, doanh nghiệp. Cụ thể, nếu một công ty “ring up” một khoản tiền lớn thì tức là công ty đó sẽ tạo ra số tiền đó trong doanh thu hoặc lợi nhuận. Ví dụ:

 

  • He said that the advertising agency had rung up 2,6 billion dollars in yearly sales.

  • Ông nói rằng công ty quảng cáo đã đạt doanh thu 2,6 tỷ đô la hàng năm.

  •  
  • This year has been her company's most successful year as it rang up $1.4 billion.

  • Năm nay là năm thành công nhất của công ty cô ấy khi nó thu về 1,4 tỷ đô la.

 

ring up là gì

Hình ảnh minh họa cụm động từ Ring up trong Tiếng Anh.

 

Ring up: to make a telephone call. Đây là cách dùng phổ biến nhất của Ring up, nó có nghĩa là gọi điện cho ai đó. Ví dụ:

 

  • Anna rang me up to say she couldn’t come to my birthday party.

  • Anna gọi điện cho tôi để nói rằng cô ấy không thể đến bữa tiệc sinh nhật của tôi.

  •  
  • Alex rang up the office and asked to speak to the manager.

  • Alex gọi đến văn phòng và yêu cầu nói chuyện với người quản lý.

  •  
  • I'll ring Julio up again at 9 to let him know how it went.

  • Tôi sẽ gọi lại cho Julio vào lúc 9 giờ để nói cho anh ấy chi tiết hơn về nó.

  •  
  • Viviana will ring you up on the mobile.

  • Viviana sẽ gọi cho bạn trên điện thoại di động.

  •  
  • Whenever Anna is depressed ,she goes and gets the phone to ring up her friend.

  • Bất cứ khi nào Anna chán nản thì cô ấy đều đi và lấy điện thoại gọi điện cho một người bạn của cô ấy.

  •  
  • Then Tony carried the picture to the front to ring up the purchase.

  • Sau đó, Tony mang bức tranh ra phía trước để gọi điện mua hàng.

 

ring up là gì

Hình ảnh minh họa cụm động từ Ring up trong Tiếng Anh.

 

Trên đây là tổng hợp kiến thức để trả lời cho câu hỏi đầu bài: Ring Up là gì và cấu trúc cụm từ Ring Up trong câu Tiếng Anh. Mong rằng qua bài viết này, các bạn học của Studytienganh sẽ luôn tự tin khi sử dụng phrasal verb Ring up. Tiếp tục đón đọc và theo dõi các bài học tiếp theo của chúng mình để thu được cho bản thân những kiến thức rất đặc sắc và thú vị về Phrasal verb-cụm động từ Tiếng Anh nhé!