Plan For là gì và cấu trúc cụm từ Plan For trong câu Tiếng Anh

Đi kèm với từ Plan có nhiều từ kết hợp và  mỗi từ mang một ý nghĩa khác nhau để bạn sử dụng trong cuộc sống. Bài viết hôm nay studytienganh muốn chia sẻ kiến thức về cụm từ Plan For. Plan For là gì và cấu trúc cụm từ Plan For trong câu Tiếng Anh là những gì chúng tôi muốn giải đáp ngay.

 

Plan For nghĩa là gì

Trong tiếng Anh, Plan For là lập kế hoạch cho

Phan là kế hoạch khi đi cùng với For là lập kế hoạch cho ý muốn nói là việc chuẩn bị, tính toán trước một điều gì đó được ghi chép, thống kê kỹ càng cho một hoạt động, một sự kiện hay một chương trình nào đó. Sau Plan For là một đối tượng cụ thể.

Plan For là cần thiết và quan trọng để công việc diễn ra bình thường, tốt đẹp

 

Plan For là gì

Hình ảnh minh họa bài viết giải thích Plan For nghĩa là gì

 

Cấu trúc và cách dùng cụm từ Plan For

Cách viết: Plan For

Phát âm Anh - Anh:  /plæn fər/

Phát âm Anh - Mỹ: /plæn fər/

Từ loại: Cụm động từ

Nghĩa tiếng Anh:  The scripting, the program, the work to be done to prepare for an event, a certain object

 

Nghĩa tiếng Việt: Việc lên kịch bản, chương trình, các công việc cần thực hiện chuẩn bị cho một sự kiện, đối tượng nào đó

 

Cấu trúc:

 

Plan For + Something: Lên kế hoạch cho cái gì đó


 

Plan For là gì

Plan For trong tiếng Anh nghĩa là lên kế hoạch cho

 

Ví dụ Anh Việt 

Xem ngay một số ví dụ Anh - Việt có sử dụng Plan For dưới đây để hiểu rõ ý nghĩa cũng như dễ dàng vận dụng vào trong thực tiễn hơn bạn nhé!

 

  • The leak in the coolant system could have been catastrophic. Thankfully, we planned for just such an emergency, and we were able to patch it before it did any major damage.

  • Sự cố rò rỉ trong hệ thống làm mát có thể rất nghiêm trọng. Rất may, chúng tôi đã lên kế hoạch cho trường hợp khẩn cấp như vậy và chúng tôi đã có thể vá nó trước khi nó gây ra bất kỳ thiệt hại lớn nào.

  •  
  • They've been planning for a trip across Europe for months now.

  • Họ đã lên kế hoạch cho một chuyến đi khắp châu Âu trong nhiều tháng nay.

  •  
  • It just feels like they didn't plan for this wedding very carefully, you know?

  • Có vẻ như họ đã không lên kế hoạch cho đám cưới này rất kỹ lưỡng, bạn biết không?

  •  
  • You're more than welcome to join us for dinner, but I hadn't planned for more than three, so there might not be very much food.

  • Chúng tôi hoan nghênh bạn đến ăn tối với chúng tôi, nhưng tôi đã không lên kế hoạch cho hơn ba giờ, vì vậy có thể không có nhiều thức ăn.

  •  
  • David said you can plan for him for Christmas dinner.

  • David cho biết bạn có thể lên kế hoạch cho anh ấy cho bữa tối Giáng sinh.

  •  
  • Kevin just called and said he can show up for dinner after all. Please plan for him. Sterling wasn't planned for, and there is no place for him to sit.

  • Kevin vừa gọi điện và nói rằng anh ấy có thể đến ăn tối sau cùng. Hãy lên kế hoạch cho anh ấy. Sterling không được lên kế hoạch, và không có chỗ cho anh ấy ngồi.

  •  
  • You need to take some time and plan for your retirement. We carefully planned for almost every possibility.

  • Bạn cần dành một chút thời gian và lên kế hoạch cho việc nghỉ hưu của mình. Chúng tôi đã lên kế hoạch cẩn thận cho hầu hết mọi khả năng.

  •  
  • I am planning for eleven. I hope everyone can come.

  • Tôi đang lên kế hoạch cho mười một. Tôi hy vọng mọi người có thể đến.

  •  
  • Many people don't plan for retirement and then find that they haven't saved enough money.

  • Nhiều người không có kế hoạch cho việc nghỉ hưu và sau đó thấy rằng họ đã không tiết kiệm đủ tiền.

 

Plan For là gì

Plan For là cụm từ thông dụng được sử dụng nhiều trong tiếng Anh

 

Một số cụm từ liên quan

Bảng dưới đây là những tổng hợp của studytienganh về các từ và cụm từ có liên quan đến Plan For để người học có thể mở rộng kiến thức từ vựng của mình nhanh chóng, dễ dàng hơn.

 

Từ/ Cụm từ liên quan

Ý nghĩa

Ví dụ minh họa

prepare 

chuẩn bị

  • Do you need to prepare anything for tomorrow's performance?

  • Bạn có cần chuẩn bị gì cho buổi biểu diễn ngày mai không?

scenarios

kịch bản, các tình huống

  • There are many prepared scenarios, so we confidently execute the program

  • Có nhiều kịch bản được chuẩn bị sẵn nên chúng tôi tự tin thực hiện chương trình

program 

chương trình

  • This is a fascinating program that asks the creativity of the producer

  • Đây quả là một chương trình hấp dẫn đồi hỏi sự sáng tạo của người sản xuất

projects 

dự án

  • The director has not assigned me any projects from the beginning of the year until now

  • Giám đốc không giao cho tôi bất cứ dự án nào từ đầu năm đến bây giờ

meticulous 

tỉ mỉ

  • Hardly anyone can be as meticulous as him

  • Khó ai có thể tỉ mỉ được như anh ấy

responsible 

trách nhiệm

  • My father is responsible for providing for his own child

  • Bố tôi có trách nhiệm phải chu cấp cho đứa con riêng của mình

 

Đồng hành cùng người học trong suốt thời gian dài vừa qua, đội ngũ studytienganh thấu hiểu những khó khăn của người học về kiến thức không gian, thời gian hay chi phí. Vậy nên studytienganh không ngừng cập nhật những kiến thức mới nhất, thú vị theo nhiều cách dễ hiểu nhất. Bài viết này là một ví dụ hy vọng đem lại sự hài lòng cho người học.