Fundamental nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh

Từ vựng Tiếng anh luôn được cho  là một trong những khó khăn hàng đầu cho người học để có thể học tốt bộ môn này. Tuy nhiên, nếu nắm được chìa khóa để mở ra cánh cửa hướng dẫncách học Tiếng Anh, bạn học có thể dễ dàng tiếp thu một nguồn kiến thức khổng lồ về nó. Studytienganh đã cho ra đời các bài viết để chiếc chìa khóa đó cho người học. Đến với bài học hôm nay, chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu về Fundamental với câu hỏi: Fundamental nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh.

 

1.Fundamental nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh

 

- Fundamental trong Tiếng Anh có phiên âm quốc tế cách đọc là  /ˌfʌn.dəˈmen.təl/.

 

- Fundamental là một tính từ nên nó sẽ thực hiện các chức năng của một tính từ. Fundamental có thể đứng sau động từ tobe để diễn tả tính chất sự vật cũng như kết hợp với danh từ khác để tạo nên các cụm danh từ mới.

 

- Theo định nghĩa Tiếng Anh, ta có Fundamenta is an adjective to describe a basic or background thing; serve the foundation. Fundamental can also be understood as essence, as an element, principle or law; important; original; primary; like, a basic truth; a basic premise.

 

- Theo định nghĩa Tiếng Việt, ta có thể hiểu Fundamental là tính từ diễn tả sự vật mang tính cơ bản, chủ yếu, nền tảng. Nó cũng có thể hiểu là bản chất như một yếu tô quan trọng và cơ bản, cốt yếu nhất của một vấn đề nào đó.

 

fundamental là gì

Hình ảnh minh họa Fundamental trong Tiếng Anh.

 

- Để có cái nhìn rõ hơn về định nghĩa, ví dụ cũng như cách dùng Fundamental trong Tiếng Anh, chúng ta hãy cùng cắt nghĩa một số ví dụ Anh-Việt dưới đây nhé:

 

  • I think we need to make fundamental changes to the way in which we treat our environment.

  • Tôi nghĩ chúng ta cần thực hiện những thay đổi cơ bản đối với cách chúng ta đối xử với môi trường của mình.

  •  
  • Though almost 72 years old, Maria showed her clear thinking ability by seeking to limit the discussion to fundamental issues only.

  • Dù đã gần 72 tuổi, Maria đã thể hiện khả năng tư duy rõ ràng của mình khi tìm cách giới hạn cuộc thảo luận chỉ ở những vấn đề cơ bản.

  •  
  • Dressing is one of the fundamental differences between men and women.

  • Cách ăn mặc là một trong những điểm khác biệt cơ bản giữa nam và nữ.

  •  
  • Phung town primary school is based on the fundamental principle that all children should reach their full potential.

  • Trường tiểu học thị trấn Phùng hoạt động dựa trên nguyên tắc cơ bản là tất cả trẻ em đều phải phát huy hết khả năng của mình.

  •  
  • Linda is going to talk about a very fundamental change that is going on in the very fabric of the modern economy.

  • Linda sẽ nói về một sự thay đổi rất cơ bản đang diễn ra trong nền kinh tế hiện đại.

  •  
  • My teacher said that diversity was of fundamental importance to all ecosystems and all economies.

  • Giáo viên của tôi nói rằng sự đa dạng có tầm quan trọng cơ bản đối với tất cả các hệ sinh thái và tất cả các nền kinh tế.

  •  
  • As far as I know, peaceful protest without causing public nuisance is a fundamental right in any truly democratic country.

  • Theo tôi được biết, biểu tình ôn hòa không gây phiền hà cho công chúng là quyền cơ bản ở bất kỳ quốc gia dân chủ thực sự nào.

  •  
  • Johnny wants a fundamental re-evaluation of how unions work.

  • Johnny muốn đánh giá cơ bản lại về cách thức hoạt động của các công đoàn.

  •  
  • Fundamental factors will have the most impact on our currency.

  • Các yếu tố cơ bản sẽ ảnh hưởng nhiều nhất đến tiền tệ của chúng ta.

  •  
  • We hope that the Make it happen workshop can contribute in a full and fundamental way to the building of this new era in the teaching of art, in which the social, communal, spiritual and vindicatory aims of the child and the adolescent become a beacon and a goal for a vast social mission.

  • Chúng ta hy vọng Make it happen workshop có thể đóng góp một cách cơ bản và dồi dào để xây dựng một không gian mới cho việc mỹ thuật, trong mục đích xã hội, cộng đồng, tinh thần và chính đáng của trẻ em và thiếu niên trở thành người dẫn đường và mục tiêu cho một sứ mệnh xã hội rộng lớn.

  •  
  • I think there is no need to change anything fundamental about the way the company works.

  • Tôi nghĩ rằng không cần phải thay đổi bất cứ điều gì cơ bản về cách thức hoạt động của công ty.

  •  
  • In the early grades, children learn the fundamentals of reading and listening.

  • Ở những lớp đầu tiên, trẻ em học các kiến ​​thức cơ bản về đọc và nghe.

 

fundamental là gì

Hình ảnh minh họa Fundamental trong Tiếng Anh.

 

2. Một số cụm từ liên quan đến Fundamental trong Tiếng Anh.

 

- Bên cạnh Fundamental trong tiếng anh hay cốt yếu, cơ bản, căn cốt, chúng ta hãy cùng tìm hiểu một số từ vựng khác cũng liên quan đến chủ đề này trong Tiếng Anh nhé:


 

Từ vựng

Ý nghĩa

Fundamental force

Lực lượng cơ bản

Fundamental frequency

Tần số cơ bản

Fundamental interaction

Tương tác cơ bản

Fundamental theorem of calculus

Định lý cơ bản của phép tính

Draft of the fundamentals

Bản thảo các nguyên tắc cơ bản

Fundamental analysis

Phân tích cơ bản

 

fundamental là gì

Hình ảnh minh họa Fundamental trong Tiếng Anh.

 

Trên đây là tổng hợp kiến thức để trả lời cho câu hỏi Fundamental trong Tiếng Anh là gì: định nghĩa và những ví dụ Anh-Việt về từ. Studytienganh mong rằng qua bài viết này, mọi thắc mắc, khó khăn của bạn học về cụm từ đã được giải quyết. Đừng quên tiếp tục ủng hộ các bài viết tiếp theo của chúng mình để thu về cho bản thân một vốn từ vựng đa dạng và phong phú nhé!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !