Wear Down là gì và cấu trúc cụm từ Wear Down trong câu Tiếng Anh

Hiện nay, có rất nhiều bạn học thắc mắc về Wear Down là gì, cấu trúc, cách dùng từ trong câu như thế nào? Thực chất, đây là một cụm từ được sử dụng tương đối phổ biến trong cả văn nói và văn viết. Việc hiểu đúng ngữ nghĩa của từ sẽ giúp bạn có thể sử dụng một cách chuyên nghiệp và chính xác. Do đó, để trang bị toàn bộ những kiến thức liên quan đến Wear Down cũng như giải đáp các thắc mắc trên chi tiết nhất thì bạn đừng bỏ qua bài viết dưới đây của Studytienganh nhé!

1. Wear Down  nghĩa là gì?

Wear Down được dịch sang nghĩa tiếng việt là hư mòn, làm hao hụt, làm mòn hay làm cho thứ gì đó yếu đi hơn.


wear down là gì

Wear down là gì?

 

Wear Down phát âm trong tiếng anh theo hai cách như sau:

 

Theo Anh - Anh: [ weə(r) daʊn] 

Theo Anh - Mỹ: [ wer daʊn]

 

2. Cấu trúc và cách dùng cụm từ Wear Down trong tiếng anh

 

Wear Down đóng vai trò là một cụm động từ trong câu được sử dụng trong các trường hợp sau:

 

Nếu bạn mặc một thứ gì đó xuống hoặc nếu nó bị mòn đi, nó sẽ trở nên phẳng hơn hoặc mịn hơn do liên tục cọ xát với thứ khác.

wear + (something) + down

 

Ví dụ:

  • The machines at the workshop are starting to wear down, they can't make as many nuts and bolts as before
  • Máy móc ở xưởng bắt đầu hao mòn, không chế tạo được nhiều đai ốc, bu lông như trước nữa.

 

Nếu bạn khiến ai đó thất vọng, bạn sẽ khiến họ dần trở nên yếu ớt hơn hoặc kém quyết tâm hơn cho đến khi cuối cùng họ làm được điều bạn muốn. Hay làm cho ai đó cảm thấy mệt mỏi và ít có khả năng đối phó thành công với một tình huống

wear + somebody + down

 

Ví dụ:

  • He could wear her down if he only asked often enough.
  • Anh có thể khiến cô thất vọng nếu anh chỉ hỏi đủ thường xuyên.

 

Một số từ đồng nghĩa của Wear Down có thể kể đến như: overcome, weaken, erode, wear away, wear out, eat away, break down,  become worn,...


wear down là gì

Cách dùng từ Wear down 

 

3. Ví dụ Anh Việt về Wear Down trong tiếng anh

 

Để hiểu hơn về Wear down là gì thì bạn hãy tham khảo thêm những ví dụ cụ thể dưới đây nhé!

 

  • The waiting and the uncertainty would wear down her resistance.
  • Sự chờ đợi và sự không chắc chắn sẽ làm suy giảm sức đề kháng của cô ấy.
  •  
  • Pipe smokers often wear down the tips of the teeth where they grip the pipe.
  • Những người hút tẩu thường bị mòn các đầu răng nơi họ kẹp vào tẩu.
  •  
  • They do all they can to wear down the effective power of the enemy.
  • Họ làm tất cả những gì có thể để làm hao mòn sức mạnh hiệu quả của kẻ thù.
  •  
  • The engine parts of machines will wear down if not cared for properly.
  • Các bộ phận động cơ của máy móc sẽ bị mài mòn nếu không được chăm sóc đúng cách.
  •  
  • Some small gaskets will wear down faster and therefore should not be used.
  • Một số miếng đệm nhỏ sẽ bị mòn nhanh hơn và do đó không nên sử dụng.
  •  
  • Your shoes will wear down quickly if you drag your feet while walking
  • Giày của bạn sẽ nhanh chóng bị mòn nếu bạn rê chân khi đi bộ.
  •  
  • We perceived that the enemy was trying to wear down their resistance.
  • Chúng tôi nhận thấy rằng kẻ thù đang cố gắng làm suy giảm sự kháng cự của họ.
  •  
  • His defences will wear down after a few months in prison.
  • Khả năng phòng thủ của anh ta sẽ suy yếu sau vài tháng ngồi tù.


wear down là gì

Ví dụ về Wear down trong câu

 

4. Một số cụm từ liên quan 

 

Dưới đây là một số cụm từ với wear được sử dụng phổ biến cho bạn tham khảo:


 

Cụm từ

Cách dùng

Ví dụ

wear (something) away

trở nên mỏng và biến mất sau nhiều lần sử dụng hoặc chà xát, hoặc làm cho một thứ gì đó trở nên mỏng và biến mất theo cách này

  • With this disease, the protective layer in a joint wears away. 
  • Với bệnh này, lớp bảo vệ trong khớp bị mòn đi.

wear off

Nếu cảm giác hoặc tác dụng của điều gì đó mất đi, nó sẽ dần biến mất hoặc để ngừng tác động hoặc ảnh hưởng

  • The numbness from the injection wears off after about an hour.
  • Cảm giác tê do tiêm sẽ hết sau khoảng một giờ.

wear somebody out

khiến ai đó vô cùng mệt mỏi

  • Walking around a park all day really wears me out.
  • Đi dạo quanh công viên cả ngày thực sự khiến tôi kiệt sức.

wear on

Nếu một khoảng thời gian kéo dài, nó dường như trôi qua rất chậm

  • I felt less confident about finishing the work as the week wore on.
  • Tôi cảm thấy thiếu tự tin về việc hoàn thành công việc trong tuần.

wear (something) out

sử dụng một thứ gì đó nhiều đến mức nó bị hư hỏng và không thể sử dụng được nữa, hoặc trở nên hư hỏng theo cách này

  • As is known, moving parts in an engine always wear out much faster than stationary parts.
  • Như đã biết, các bộ phận chuyển động trong động cơ luôn bị mài mòn nhanh hơn nhiều so với các bộ phận đứng yên.

 

Như vậy, Studytienganh đã giúp bạn giải đáp thắc mắc Wear down là gì cũng như các cách dùng của cụm từ. Mong rằng những thông tin trên sẽ giúp ích cho bạn khi tìm hiểu, đồng thời giúp bạn có thể ứng dụng trong thực tế tốt nhất và diễn đạt đúng hàm ý của mình. Chúc các bạn thành công!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !