Correlation Coefficient là gì và cấu trúc cụm từ Correlation Coefficient trong câu Tiếng Anh

Trong lĩnh vực thương mại - tài chính, chúng ta đã được tìm hiểu sự phong phú của những cụm từ vựng liên quan đến lĩnh vực này như financial statement, tax, collect arrears,...Vậy thì bài học hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu về một từ vựng cụ thể liên quan đến lĩnh vực Toán học và đồng thời ảnh hưởng trực tiếp tới lĩnh vực Thương mại và tài chính trong Tiếng Anh đó chính là “Correlation Coefficient”. Vậy “Correlation Coefficient” có nghĩa là gì trong Tiếng Anh? Nó được sử dụng như thế nào và có những cấu trúc ngữ pháp nào trong Tiếng Anh? StudyTiengAnh thấy nó là một loại từ khá phổ biến và hay đáng được tìm hiểu. Hãy cùng chúng mình đi tìm lời giải đáp trong bài viết dưới đây nhé. Chúc bạn học tốt nhé!

 

 correlation coefficient là gì

(Hình ảnh minh họa Correlation Coefficient trong Tiếng Anh)

 

1. Thông tin từ vựng:

- Cách phát âm:

+ UK: /ˌkɒr.əˈleɪ.ʃənˌkəʊ.ɪˈfɪʃ.ənt/

+ US: /ˌkɒr.əˈleɪ.ʃən /ˌkoʊ.ɪˈfɪʃ.ənt/

 

- Nghĩa thông dụng: Theo từ điển Cambridge, từ vựng Correlation Coefficient được sử dụng như một cụm danh từ mang nghĩa chuyên ngành Toán học, nhằm ám chỉ hệ số tương quan Pearson, được coi như thước đo tương quan tuyến tính giữa hai tập hợp dữ liệu. Nó là hiệp phương sai của hai biến, chia cho tích của độ lệch chuẩn của chúng; do đó về cơ bản nó là một phép đo hiệp phương sai được chuẩn hóa, sao cho kết quả luôn có giá trị từ −1 đến 1. Nói cách khác, Correlation Coefficient được hiểu là Hệ số tương quan.

 

Ví dụ:

  • The correlation coefficient value is between -1.0 and 1.0.

  • Giá trị hệ số tương quan nằm giữa -1,0 và 1,0. 

  •  

  • The calculated result is greater than 1.0 or less than -1 which means that there is an error in the correlation coefficient measurement.

  • Kết quả được tính toán lớn hơn 1,0 hoặc nhỏ hơn -1 có nghĩa là có lỗi trong phép đo hệ số tương quan.

  •  

  • Correlation coefficient with negative value showing two variables with inverse relationship or negative correlation (absolute inverse when value is equal to -1)

  • Hệ số tương quan với giá trị âm hiển thị hai biến có mối quan hệ nghịch đảo hoặc tương quan âm (nghịch đảo tuyệt đối khi giá trị bằng -1)

  •  

  • Correlation coefficient with positive value showing co-variable relationship or positive correlation (absolute co-variable when value is equal to 1)

  • Hệ số tương quan với giá trị dương hiển thị mối quan hệ đồng biến hoặc tương quan dương (đồng biến tuyệt đối khi giá trị bằng 1)

 

2. Cấu trúc từ vựng Correlation Coefficient trong Tiếng Anh:

Từ vựng Correlation Coefficient được cấu tạo từ 2 từ vựng riêng biệt là Correlation và Coefficient. Trong khi Correlation được sử dụng như một danh từ với nghĩa là sự tương quan hoặc thể tương liên thì Coefficient được dùng nhiều trong Toán học với ý nghĩa là hệ số. Hãy cùng Studytienganh.vn tìm hiểu thông qua một vài cấu trúc và ví dụ dưới đây nhé!

 

Cấu trúc

Nghĩa

Ví dụ

correlation between sth and sth

mối tương quan giữa cái gì và cái gì

  • The goal of the study is to see if there is a correlation between company reputation and profitability.
  • Mục tiêu của nghiên cứu là xem liệu có mối tương quan giữa danh tiếng và lợi nhuận của công ty không.

correlation with sth

mối tương quan với cái gì

  • Is there a correlation with how employees view themselves and their level of ambition?
  • Có mối tương quan nào với cách nhân viên nhìn nhận bản thân và mức độ tham vọng của họ không?

a clear/close/direct correlation 

mối tương quan trực tiếp/rõ ràng/gần

  • The amount of money spent on training has a direct correlation to production.
  • Số tiền chi cho đào tạo có mối tương quan trực tiếp với sản xuất.

absorption coefficient

hệ số hấp thụ

  • It is well known that as the complexity of amino acids rises, so does the absorption coefficient.
  • Người ta biết rằng khi sự phức tạp của axit amin tăng lên, hệ số hấp thụ cũng vậy.

attenuation coefficient

hệ số suy giảm

  • However, the method may be used for any acoustic scenario in which an attenuation coefficient is known.
  • Tuy nhiên, phương pháp này có thể được sử dụng cho bất kỳ kịch bản âm thanh nào trong đó hệ số suy giảm được biết đến.

coefficient estimate

hệ số mật độ dân số

  • In the combination agricultural-timber regression model, the population density coefficient estimate is negative and significant.
  • Trong mô hình hồi quy nông nghiệp-gỗ kết hợp, ước tính hệ số mật độ dân số là âm và đáng kể.

 

3. Cách sử dụng cụm từ Correlation Coefficient trong Tiếng Anh

- Theo nghĩa thông dụng, từ vựng Correlation Coefficient được sử dụng như một cụm danh từ mang nghĩa chuyên ngành Toán học, nhằm ám chỉ hệ số tương quan Pearson, được coi như thước đo tương quan tuyến tính giữa hai tập hợp dữ liệu. Nó là hiệp phương sai của hai biến, chia cho tích của độ lệch chuẩn của chúng; do đó về cơ bản nó là một phép đo hiệp phương sai được chuẩn hóa, sao cho kết quả luôn có giá trị từ −1 đến 1. Nói cách khác, Correlation Coefficient được hiểu là Hệ số tương quan.

 

correlation coefficient là gì

(Hình ảnh minh họa Correlation Coefficient trong Tiếng Anh)

 

Ví dụ:

  • There are many types of correlation coefficients, but the most common one is the Pearson correlation.

  • Có nhiều loại hệ số tương quan, nhưng loại phổ biến nhất là mối tương quan Pearson.

  •  

  • The strength of the relationship varies based on the value of the correlation coefficient.

  • Sức mạnh của mối quan hệ thay đổi dựa trên giá trị của hệ số tương quan. 

  •  

  • Covariance and Correlation Coefficient are two concepts in the field of statistical probability. Both of these concepts are about the relationship between two variables, or in other words, these two indicators are used to express the dependence between the two variables.

  • Hệ số phương sai và tương quan là hai khái niệm trong lĩnh vực xác suất thống kê. Cả hai khái niệm này là về mối quan hệ giữa hai biến, hoặc nói cách khác, hai chỉ số này được sử dụng để thể hiện sự phụ thuộc giữa hai biến.

  •  

  • As we all know, Pearson correlation coefficient analysis is one of the important steps in dosing analysis.

  • Như chúng ta đã biết, phân tích hệ số tương quan Pearson là một trong những bước quan trọng trong phân tích định lượng.

 

- Bên cạnh đó, Correlation Coefficient được ứng dụng trực tiếp trong ngành tài chính thương mại. Tại đây, chúng ta có thể xác định được Sức mạnh của mối quan hệ dựa trên giá trị của hệ số tương quan. Nói cách khác, các nhà đầu tư hoàn toàn có thể sử dụng các tài sản, chứng khoán, những đối tượng có mối tương quan âm để phòng ngừa danh mục đầu tư của họ và giảm rủi ro biến động của thị trường.

 

correlation coefficient là gì

(Hình ảnh minh họa Correlation Coefficient trong Tiếng Anh)

 

Ví dụ:

  • The correlation coefficient is used to determine how effective a fund is compared to its benchmark index, or other assets or funds.

  • Hệ số tương quan được sử dụng để xác định mức độ hiệu quả của một quỹ so với chỉ số chuẩn của nó, hoặc các tài sản hoặc quỹ khác.

  •  

  • A correlation coefficient can be calculated to determine the correlation between the price of crude oil and the share price of an oil producer, such as Exxon Mobil Corporation. Since oil companies make bigger profits as oil prices rise, these two variables have a positive correlation.

  • Một hệ số tương quan có thể được tính toán để xác định mối tương quan giữa giá dầu thô và giá cổ phiếu của một nhà sản xuất dầu, chẳng hạn như Exxon Mobil Corporation. Vì các công ty dầu mỏ tạo ra lợi nhuận lớn hơn khi giá dầu tăng, hai biến số này có mối tương quan dương.

  •  

  • Bank stocks often have a positive correlation coefficient with interest rates because lending rates are usually calculated based on market interest rates

  • Cổ phiếu ngân hàng thường có hệ số tương quan dương với lãi suất vì lãi suất cho vay thường được tính dựa trên lãi suất thị trường

 

Vậy là chúng ta đã có cơ hội được tìm hiểu rõ hơn về nghĩa cách sử dụng cấu trúc từ Correlation Coefficient trong Tiếng Anh. Hi vọng Studytienganh.vn đã giúp bạn bổ sung thêm kiến thức về Tiếng Anh. Chúc các bạn học Tiếng Anh thật thành công

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !