"Deploy" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh

Bạn đã bao giờ bắt gặp cụm từ Deploy trong tình huống giao tiếp trong Tiếng anh chưa? Cách phát âm của cụm từ Deploy là gì? Định nghĩa của cụm từ Deploy trong câu tiếng Anh là gì? Cách sử dụng của cụm từ Deploy là như thế nào? Cần phải lưu ý những gì khi sử dụng cụm từ Deploy trong câu tiếng anh? Có những cụm nào cùng chủ đề và có thể thay thế cho cụm từ Deploy trong tiếng Anh?

Trong bài viết hôm nay, chúng mình sẽ gửi đến bạn những kiến thức liên quan đến từ Deploy trong tiếng anh và cách dùng của chúng trong tiếng Anh. Mình hi vọng rằng bạn có thể tìm thấy nhiều kiến thức thú vị và bổ ích qua bài viết về cụm từ Deploy này. Chúng mình có sử dụng một số ví dụ Anh - Việt và hình ảnh minh họa về từ Deploy để bài viết thêm dễ hiểu và sinh động. Bạn có thể tìm thấy ở đây những cấu trúc cụ thể đi kèm với cụm từ Deploy trong từng ví dụ minh họa trực quan. Bạn có thể tham khảo thêm một số từ liên quan đến từ Deploy trong tiếng Anh mà chúng mình có chia sẻ trong bài viết này nhé. Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi hay thắc mắc nào về cụm từ Deploy có thể liên hệ trực tiếp cho chúng mình qua website này nhé


deploy là gì

Hình ảnh minh họa của cụm từ Deploy trong tiếng anh là gì

 

1.Deploy trong Tiếng Anh là gì? 

Trong tiếng việt, Deploy được hiểu theo nghĩa là triển khai, dàn quân, dàn trận. Khi sử dụng từ này, bạn nên linh hoạt tùy vào từng tình huống mà sử dụng deploy với nghĩa phù hợp.

 

Deploy (verb)

Cách phát âm: UK  /dɪˈplɔɪ/ 

                          US  /dɪˈplɔɪ/

Nghĩa tiếng việt: triển khai, dàn quân, dàn trận

Nghĩa tiếng anh: to move soldiers or equipment to a place where they can be used when they are needed

Loại từ: Động từ

 

deploy là gì

Hình ảnh minh họa của cụm từ Deploy trong tiếng anh là gì

 

Để hiểu hơn về ý nghĩa của từ Deploy trong tiếng anh là gì thì bạn lướt qua những ví dụ cụ thể ngay dưới đây của Studytienganh nhé.

 

Ví dụ:

  • This company is reconsidering the way in which it deploys its resources/staff.
  • Dịch nghĩa: Công ty này đang xem xét lại cách thức triển khai các nguồn lực / nhân viên của mình.
  •  
  • Her job doesn't really allow her fully to deploy her skills/talents.
  • Dịch nghĩa:Công việc của cô ấy không thực sự cho phép cô ấy triển khai đầy đủ các kỹ năng / tài năng của mình.
  •  
  • This decision has been made to deploy extra troops/more powerful weapons.
  • Dịch nghĩa:Quyết định này đã được thực hiện để triển khai thêm quân / vũ khí mạnh hơn.
  •  
  • Leon says that When airbags deploy, they save lives.
  • Leon nói rằng khi túi khí triển khai, chúng sẽ cứu được mạng người.
  •  
  • Lisa said that If deployed in the right way, communication networks enable employees to gain greater awareness of the organisation.
  • Dịch nghĩa:Lisa nói rằng Nếu được triển khai đúng cách, mạng lưới giao tiếp sẽ cho phép nhân viên nhận thức rõ hơn về tổ chức.
  •  
  • This new capital available can be deployed to create yet more wealth.
  • Dịch nghĩa:Nguồn vốn mới có sẵn này có thể được triển khai để tạo ra nhiều của cải hơn.
  •  
  • Some people said that But then one would be deploying an alternative conclusion of justice; one would not challenge it in the name of one of the rival claims.
  • Dịch nghĩa:Một số người nói rằng Nhưng sau đó người ta sẽ triển khai một kết luận thay thế của công lý; người ta sẽ không thách thức nó nhân danh một trong những tuyên bố của đối thủ.
  •  
  • This encountered difficulties and the strategies deployed to overcome them are described in depth.
  • Dịch nghĩa: Điều này gặp phải khó khăn và các chiến lược được triển khai để vượt qua chúng được mô tả sâu.
  •  
  • Linguistically, those contrasts are encoded in the styles of speech deployed by these two performers.
  • Dịch nghĩa: Về mặt ngôn ngữ, những sự tương phản đó được mã hóa trong các phong cách nói được triển khai bởi hai người biểu diễn này.
  •  
  • Each of those projects was pursued as a partnership between the network members (despite disagreements over the proposal to deploy new tug vessels).
  • Dịch nghĩa: Mỗi dự án đó đều được theo đuổi với tư cách là sự hợp tác giữa các thành viên trong mạng lưới (bất chấp những bất đồng về đề xuất triển khai tàu lai dắt mới).
  •  
  • Finally, it was the opposition who won the ideological war by more successfully deploying maternal imagery.
  • Dịch nghĩa: Cuối cùng, phe đối lập đã chiến thắng trong cuộc chiến ý thức hệ bằng cách triển khai thành công hơn hình ảnh người mẹ.
  •  
  • Winne said that They would normally be deployed at, or just above, ear height.
  • Dịch nghĩa: Winne nói rằng chúng thường sẽ được triển khai bằng hoặc chỉ cao hơn tầm tai.
  •  
  • She deployed concepts of nationalism and national identity to purge poisonous outsiders.
  • Dịch nghĩa: Cô đã triển khai các khái niệm về chủ nghĩa dân tộc và bản sắc dân tộc để thanh trừng những người bên ngoài thâm độc.

 

2. Một số từ liên quan đến từ Deploy trong tiếng anh mà bạn nên biết

 

deploy là gì

Hình ảnh minh họa của cụm từ  Deploy trong tiếng anh là gì

 

Từ "Deploy" thì rất đơn giản ai cũng biết, nhưng để nâng tầm bản thân lên một chút, mình nghĩ đây là những cụm từ mà chúng ta nên nằm lòng nhé: 

 

Từ vựng

Nghĩa của từ

organize 

tổ chức

distribute

phân phát

situate

Tọa lạc

 

Như vậy, qua bài viết trên, chắc hẳn rằng các bạn đã hiểu rõ về định  nghĩa và cách dùng cụm từ Deploy trong câu tiếng Anh. Hy vọng rằng, bài viết về từ Deploy trên đây của mình sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình học Tiếng Anh. Studytienganh chúc các bạn có khoảng thời gian học Tiếng Anh vui vẻ nhất. Chúc các bạn thành công!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !