Talk Out Of là gì và cấu trúc cụm từ Talk Out Of trong câu Tiếng Anh

Từ vựng tiếng Anh chính là một yếu tố quan trọng góp phần cấu thành nên sự đa dạng, phong phú cho ngôn ngữ này và muốn học giỏi tiếng anh ta buộc phải nắm được từ vựng. Đây cũng là một trong những nguyên nhân khiến cho rất nhiều người gặp khó khăn trong quá trình tiếp cận và sử dụng tiếng anh khi họ không biết dùng từ gì để diễn tả cho câu nói của mình. Vậy thì để có thể học được tiếng anh một cách hiệu quả ta có rất nhiều phương pháp ví dụ như học từ vựng theo chủ đề và sau đó đọc đi đọc lại những từ vựng ý hàng ngày. Trong bài học hôm nay, các bạn hãy cùng “Studytienganh” tìm hiểu về ý nghĩa, cách sử dụng và các từ vựng liên quan đến từ “talk out of” nhé!

 

talk out of là gì


Hình ảnh minh hoạ cho cụm từ “talk out of”

 

1. “Talk out of” là gì và cách sử dụng
 

talk out of là gì


Hình ảnh minh hoạ cho cụm từ “talk out of”
 

- “Talk somebody out of something” nghĩa là thuyết phục ai đó không làm gì.


Ví dụ:
 

  • Her parents try to talk her out of getting married when she is only 18. You know at that age, she can’t earn enough money to be well-prepared for her marriage.

  • Cha mẹ cô ấy cố gắng nói cô ấy đừng đính hôn khi cô ấy mới 18 tuổi. Bạn biết đấy, ở tuổi đó, cô ấy không thể kiếm đủ tiền để chuẩn bị tốt cho cuộc hôn nhân của mình.

  •  

  • I think I've talked him out of leaving the country but he still wants to move to New York. I’m so sad.

  • Tôi nghĩ tôi đã thuyết phục được anh ấy không rời khỏi đất nước nhưng anh ấy vẫn muốn chuyển đến New York. Tôi buồn quá.

  •  

  • I talked him out of hanging out when it was raining heavily. 

  • Tôi đã thuyết phục anh ấy không đi chơi khi trời đang mưa to.

  •  

- Cụm từ “talk oneself out of something” là quyết định không làm gì.


Ví dụ:
 

  • I talk myself out of feeling stressed. I’m so tired and I will travel for a week.

  • Tôi đã quyết định không để bản thân bị áp lực nữa. Tôi quá mệt mỏi và tôi sẽ đi du lịch trong vòng một tuần.

  •  

  • You should talk yourself out of anxiety. Try to live happily and enjoy life to the fullest.

  • Bạn nên để bản thân không bị lo lắng. Hãy cố gắng sống vui vẻ và tận hưởng cuộc sống một cách trọn vẹn nhất.

  •  

- Quá khứ của “talk out of” là “talked out of” và quá khứ phân từ của nó vẫn là “talked out of”.
 

2. Từ vựng liên quan đến cụm từ “talk out of”
 

talk out of là gì


Hình ảnh minh hoạ cho từ vựng liên quan đến “talk out of”

 

 

Từ vựng

Nghĩa

Ví dụ

motivate (v)

khích lể, thúc đẩy, khiến ai đó hành xử theo một cách cụ thể

  • After meeting Jack, Jade is genuinely motivated by his desire to help people. Now she is willing to help other people when they have difficulties.

  • Sau khi gặp Jack, Jade thực sự bị thôi thúc bởi mong muốn giúp đỡ mọi người. Bây giờ cô ấy sẵn sàng giúp đỡ người khác khi họ gặp khó khăn.

  •  

urge somebody on (v)

khuyến khích ai đó làm hoặc đạt được điều gì đó

  • The crowd was cheering and urging her on all through the race and finally, she succeeded.

  • Đám đông đã cổ vũ và khuyến khích cô ấy trong suốt cuộc đua và cuối cùng, cô ấy đã thành công.

  •  

entice (v)

thuyết phục ai đó làm điều gì đó bằng cách cung cấp cho họ điều gì đó dễ chịu

  • People in my hometown are being enticed away from the country by higher salaries elsewhere.

  • Những người ở quê tôi đang bị lôi kéo rời khỏi đất nước bởi mức lương cao hơn ở những nơi khác.

  •  

prod (v)

khuyến khích ai đó thực hiện hành động, đặc biệt là khi họ đang chậm chạp hoặc không sẵn sàng

  • Daniel gets all things done, but only after I've prodded him into doing them. But he does everything pretty well and I’m really satisfied with his work.

  • Daniel hoàn thành tất cả mọi thứ, nhưng chỉ sau khi tôi thúc giục anh ấy làm chúng. Nhưng anh ấy làm mọi thứ khá tốt và tôi thực sự hài lòng với công việc của anh ấy.

  •  

dissuade (v)

thuyết phục ai đó không làm điều gì đó

  • I tried to dissuade her from leaving the country. You know I really miss her and I want to see her regularly.

  • Tôi đã cố gắng khuyên can cô ấy rời khỏi đất nước. Bạn biết tôi rất nhớ cô ấy và tôi muốn gặp cô ấy thường xuyên.

  •  

angle for something (v)

cố gắng lấy thứ gì đó mà không yêu cầu trực tiếp

  • After the talk, he's clearly angling for a job. Can you help him get a job, you know he has been out of work for a long time?

  • Sau cuộc nói chuyện, anh ấy rõ ràng đang muốn có một công việc. Bạn có thể giúp anh ấy xin việc được không, bạn biết anh ấy đã nghỉ việc lâu rồi?

  •  

boost (v)

làm cải thiện hoặc tăng một cái gì đó

  • The theatre tries to boost its audiences by cutting ticket prices.

  • Nhà hát cố gắng thu hút khán giả của mình bằng cách giảm giá vé.

  •  

 

 

Bài viết trên đã điểm qua những nét cơ bản về “talk out of” trong tiếng anh, và một số từ vựng liên quan đến “talk out of” rồi đó. Tuy “talk out of” chỉ là một cụm từ cơ bản nhưng nếu bạn biết cách sử dụng linh hoạt thì nó không những giúp bạn trong việc học tập mà còn cho bạn những trải nghiệm tuyệt vời với người nước ngoài. Chúc các bạn học tập thành công!