"Cypher" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh

Vấn đề bảo mật trong cuộc sống ngày này được đặt lên hàng đầu trong hầu hết mọi lĩnh vực. Cùng với đó là những cụm từ và từ vựng liên quan đến vấn đề bảo mật trong tiếng Anh cũng được tìm hiểu nhiều hơn. Trong bài viết này studytienganh mời bạn xem giải thích Cypher là gì và những ví dụ Anh Việt liên quan.

 

Cypher trong Tiếng Anh là gì

Trong tiếng Anh, Cypher có nghĩa là mật mã, mã số, hay dãy số

Cypher nghĩa là mật mã dạng số chỉ một dãy các chữ số (đôi khi ở dạng chữ cái) được sắp xếp theo chủ định của người sở hữu với những quy ước xác định riêng để thay đổi hình thức biểu hiện của thông tin ngăn sự xâm nhập trái phép đảm bảo sự toàn vẹn và an ninh.

Cypher là gì

Hình ảnh minh họa bài viết giải thích Cypher là gì trong tiếng Anh

 

Thông tin chi tiết từ vựng

Cách viết:  Cypher

Phát âm Anh - Anh:  /ˈsaɪ.fər/

Phát âm Anh - Mỹ:  /ˈsaɪ.fər/

Từ loại: Danh từ

Nghĩa tiếng Anh:  a mathematical element that when added to another number yields the same number

 

Nghĩa tiếng Việt: Mật mã - một phần tử toán học khi được thêm vào một số khác sẽ tạo ra cùng một số

 

Cypher là gì

Trong tiếng Anh, Cypher có nghĩa là mật mã

 

Ví dụ Anh Việt 

Một số ví dụ Anh Việt có sử dụng Cypher trong câu sẽ được studytienganh chia sẻ ngay dưới đây để người học theo dõi và dễ dàng vận dụng vào trong thực tế cuộc sống hơn.

 

  • It is not in the public interest to publish operational orders which are sent in cypher.

  • Nó không phải là lợi ích công cộng để công bố các lệnh hoạt động được gửi trong mật mã

  •  
  • Key escrow, public-private key infrastructures and the use of asymmetric cyphers are all valuable tools for industry for purely commercial reasons.

  • Khóa ký quỹ, cơ sở hạ tầng khóa công khai-riêng tư và việc sử dụng mật mã bất đối xứng đều là những công cụ có giá trị cho ngành vì lý do thương mại thuần túy.

  •  
  • It seems likely that the use of these cyphers will before long be discontinued.

  • Có vẻ như việc sử dụng các mật mã này sẽ sớm bị ngừng sử dụng.

  •  
  • The reason for most of our difficulties in labour is that we felt that we had become economic cyphers and units of production only.

  • Lý do cho hầu hết những khó khăn của chúng tôi trong lao động là chúng tôi cảm thấy rằng chúng tôi đã trở thành những kẻ lừa đảo kinh tế và chỉ là đơn vị sản xuất.

  •  
  • Every cypher's a one-time deal.

  • Mỗi mật mã là một thỏa thuận một lần.

  •  
  • One month four letters were sent to Newspapers in California containing a cypher that the killer claimed would give them his name .

  • Trong một tháng có bốn lá thư được gửi đến các tòa soạn báo ở California trong đó có chứa một đoạn mật mã mà kẻ giết người quả quyết nhờ nó sẽ lần ra được tên của hắn .

  •  
  • Completely impossible to crack the code unless you have the original cypher.

  • Hoàn toàn không thể bẻ khóa mã trừ khi bạn có mật mã ban đầu.

  •  
  • The first is that it's written in cypher, a secret code deliberately designed to hide secret meaning.

  • Đầu tiên là nó được viết bằng mật mã, một mã bí mật được cố ý thiết kế để che giấu ý nghĩa bí mật.

  •  
  • My dad left a cypher and left so we could find him ourselves

  • Bố tôi để lại một mật mã rồi rời đi để chúng tôi tự đi tìm ông ấy

  •  
  • Lock the door using a cypher to ensure the safety of every family

  • Khóa cửa sử dụng mật mã đảm bảo an toàn cho mọi gia đình

  •  
  • Currently, the safest measure to ensure information security is the use of crypher  for encryption

  • Hiện tại, biện pháp an toàn nhất để đảm bảo an toàn thông tin là việc sử dụng mật mã để mã hóa


 

Cypher là gì

Cypher là từ được sử dụng thường xuyên trong thực tế

 

Từ vựng cụm từ liên quan

Từ những kiến thức trên, studytienganh nhận thấy người học cần có nhiều từ vựng liên quan nếu muốn sử dụng trong thực tiễn. Vậy nên bảng dưới đây đã tổng hợp các từ và cụm từ có liên quan đến cypher.

 

Từ/ cụm từ liên quan

Ý nghĩa

Ví dụ minh họa

Security 

an ninh

  • Security is an issue that many homebuyers have to look into carefully.

  • An ninh là vấn đề mà nhiều người mua nhà phải tìm hiểu thật kỹ.

guard

bảo vệ

  • To come to this program, we spent a lot of money to hire a security guard

  • Để đến với chương trình này, chúng tôi đã bỏ rất nhiều tiền để thuê bảo vệ

information 

thông tin

  • Much of the information is encrypted before being transferred

  • Nhiều thông tin đã được mã hóa trước khi chuyển đi

safety 

an toàn

  • Ensuring the safety of passengers is the responsibility of the vehicle owner

  • Đảm bảo an toàn cho hành khách chính là trách nhiệm của người chủ xe

danger

nguy hiểm

  • When in danger, many people cannot keep their composure

  • Khi gặp nguy hiểm nhiều người không giữ được bình tĩnh

scare 

đe dọa

  • He did it to scare people away

  • Anh ta làm vậy để đe dọa những người rời đi

conventions 

quy ước

  • Each of these conventions has been thoroughly researched in advance

  • Mỗi một quy ước được đặt ra đã được nghiên cứu rất kỹ lưỡng từ trước

 

Kết thúc bài viết giải thích Cypher là gì tại đây, đội ngũ studytienganh mong muốn nhiều người học có thể biết đến và tiếp cận để học tập tiếng Anh dễ dàng hơn. Vậy nên hãy lan tỏa và truy cập studytienganh mỗi ngày bạn nhé!

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !