“Mild steel” là gì và cấu trục cụm từ inside out trong câu tiếng Anh

 

“Mild steel” có bao nhiêu cách dùng? Cấu trúc áp dụng cụ thể của “Mild steel” trong câu tiếng Anh là gì? Trường hợp nào nên sử dụng “Mild steel”? Những từ đồng nghĩa và có thể thay thế “Mild steel”  trong các câu tiếng Anh là gì? Hôm nay, chúng mình sẽ mang đến cho các bạn một từ vựng mới đó là “Mild steel”. Chúng ta hãy cùng học về từ vựng “Mild steel”, đây là một từ vựng ít thông dụng trong giao tiếp, bởi vì nó được sử dụng trong chuyên ngành cơ khí, nếu các bạn chưa biết được ý nghĩa của từ vựng này thì đừng bỏ qua bài viết này nhé.  Bài viết này sẽ mang đến cho bạn những kiến thức hoàn thiện, chi tiết và đầy đủ nhất về từ vựng “Mild steel”  trong tiếng Anh. 
 

 

 

mild steel là gì

(hình ảnh minh họa “mild steel”)

 

1 Mild steel nghĩa là gì?

 

“mild steel”  có nghĩa là Thép nhẹ. Đây là từ sử dụng thường xuyên  trong ngành cơ khí

 

Mild steel có phát âm IPA quốc tế giọng Anh-Anh lẫn giọng Anh-Mỹ đều là /maɪld/ stiːl/ 

 

Đây là một từ ghép giữa Mild và Steel. Từ vựng này sử dụng trong chuyên ngành cơ khí. Trong từ này có từ “mild” có nghĩa là nhẹ nhàng, từ “steel” có nghĩa là một kim loại mạnh là hỗn hợp của sắt và cacbon đó chính là thép, được sử dụng để chế tạo những thứ cần kết cấu chắc chắn, đặc biệt là xe cộ và các tòa nhà.

 

Ví dụ:

  • The conductor rail systems are based on mild steel.

  • Hệ thống đường ray được làm từ thép nhẹ.

  •  

  • We are glad that the deal for 60 metric tons of Japanese Mild Steel Flat Bars has been brought to a conclusion.

  • Chúng tôi vui mừng vụ giao dịch sáu mươi tấn thép thanh dẹt mềm của Nhật Bản đã được ký kết.

  •  

  • What do they use mild steel for?

  • Họ  sử dụng thép nhẹ để làm gì?

  •  

  • This products generally carry manufacturers' advice not to mix, store or apply them in galvanised or unlined mild steel containers or spray tanks.

  • Các sản phẩm này thường mang theo lời khuyên của nhà sản xuất là không trộn, lưu trữ hoặc sử dụng chúng trong các thùng chứa hoặc thùng phun bằng thép nhẹ mạ kẽm hoặc không có mái che.

  •  

  • Does it mean that we are to get two million tons of steel billets or mild steel or high tensile steel wire—which is one of the shortages in industry today?

  • Có nghĩa là chúng ta sẽ có được hai triệu tấn phôi thép hoặc thép nhẹ hoặc dây thép cường độ cao - một trong những vấn đề thiếu hụt trong ngành công nghiệp ngày nay?

 

Có thể bạn đã biết thép nhẹ là một từ dùng để mô tả một loại thép-là một loại thép có lượng cacbon thấp hơn những loại thép khác. Hàm lượng cacbon có trong thép nhẹ khoảng 0,05% đến 0,25% theo trọng lượng của nó vì vậy thép nhẹ còn có tên gọi là thép cacbon thấp, thép non hay  thếp mềm.

 

 2 Cấu trúc và cách dùng cụm từ “mild steel” 

Qua phần một chúng ta đã có thêm những thông tin thật thú vị về cụm từ “mild steel” bây giờ chúng ta cùng tìm hiểu sâu hơn về cách sử dụng của cụm từ.

 

mild steel là gì

(hình ảnh minh họa “mild steel”)

 

“Mild steel” không phải là thép hợp kim do đó nó không chứa một lượng lớn các nguyên tố khác ngoài sắt. Mà trong mild steel có chứa một lượng lớn crom, molypden  hay các nguyên tố hợp kim khác trong thép nhẹ.

Bởi vì tính chất ít cacbon mà “mild steel” có thể dễ dàng uống nén, gia công và hàn hơn so với các loại thép chứa cacbon cao. Và ngược là thì “mild steel” cũng không thể làm cứng và tăng cường thông qua gia nhiệt và làm nguội.

 

Ví dụ:

  • Mild steel is a type of low-carbon steel that is widely used for the vehicle body of a car and chassis construction.

  • Thép nhẹ là một loại thép cacbon thấp được sử dụng rộng rãi cho thân xe của ô tô và kết cấu khung gầm.

  •  
  • Some alloys have the properties of nearly the same stiffness and strength of mild steel.

  • Một số hợp kim i có các đặc tính về độ cứng và độ bền của thép nhẹ.

  •  
  • Mild steel contains iron with small amounts of 0,05% carbon, and it is used for car bodies.

  • Thép nhẹ chứa sắt với một lượng nhỏ 0,05% cacbon, và nó được sử dụng làm thùng xe hơi.

  •  
  • Much of the sheet metal used in  transport vehicles today is mild steel, which can be safely welded, heat shrunk, and cold worked without seriously affecting its strength.

  • Phần lớn kim loại tấm được sử dụng trong các phương tiện vận tải ngày nay là thép nhẹ, có thể hàn an toàn, nhiệt co lại và gia công nguội mà không ảnh hưởng nghiêm trọng đến độ bền của nó.

  •  

“Mild steel” được  ứng dụng phổ biến trong việc chế tạo và lắp ráp ô tô, đồ nội thất, trang trí nhà cửa, dây điện, ...Và nhiều những ứng dụng khác nữa.

 

 

 

Qua bài viết hôm nay các bạn đã có thêm kiến thức “mild steel” một vật liệu không thể thiếu trong đời sống xã hội hiện đại ngày nay. Qua đó chúng ta cũng biết được không có vật liệu nào là tốt nhất, chỉ có vật liệu phù hợp với từng việc khác nhau. Vì vậy nắm rõ được thành phần và tính chất của nó để chúng ta sử dụng nó một cách hiệu quả. 

 

mild steel là gì

(hình ảnh minh họa “mild steel”)

 

 Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết, hy vọng những kiến thức trong bài sẽ giúp các bạn hiểu rõ về từ vựng “mild steel”. Chúc các bạn có một ngày học tập, vui chơi thật trọn vẹn.

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !