"Taste" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh

Taste là một từ vựng xuất hiện rất nhiều trong tiếng anh, nói về chủ đề ăn uống hoặc thị hiếu. Tuy nhiên, vẫn có rất nhiều người chưa hiểu hết ý nghĩa của Taste là gì nên việc sử dụng từ trong câu vẫn gặp khó khăn. Chính vì như vậy, bài viết này Studytienganh sẽ chia sẻ cho bạn toàn bộ những kiến thức về Taste trong tiếng anh giúp bạn nắm vững về từ vựng và ứng dụng một cách tốt nhất.

1. Taste trong Tiếng Anh là gì?

Taste được dịch nghĩa sang tiếng việt là vị, nếm, nếm mùi, thị hiếu, nhận biết, khiếu thẩm mỹ.


taste là gì

Taste là gì?

 

Taste phát âm trong tiếng anh là: [ teɪst] 

 

2. Thông tin chi tiết về từ vựng Taste trong cấu tiếng anh

 

Trong câu tiếng anh, Taste vừa đóng vai trò là danh từ vừa là động từ. Dưới đây là một số cách dùng từ Taste phổ biến:


 

Loại từ

Cách dùng

Ví dụ

Danh từ

hương vị của một cái gì đó hoặc khả năng của một người hoặc động vật để nhận ra các hương vị khác nhau. Hay hương vị và cảm giác do thức ăn hoặc đồ uống tạo ra trong miệng cho bạn biết đó là gì và cho phép bạn đánh giá cao nó hoặc khả năng có được cảm giác này.

  • She likes the taste of garlic.
  • Cô ấy thích mùi vị của tỏi.

một lượng nhỏ thức ăn

  • Have a taste of the sauce and tell me if you need salt.
  • Hãy nếm thử nước sốt và cho tôi biết nếu bạn cần muối.

thực tế là thích hoặc thưởng thức một cái gì đó: a taste for sth

  • She came home from Paris with a taste for art and the finer things in life.
  • Cô ấy trở về nhà từ Pháp với niềm đam mê nghệ thuật và những điều tốt đẹp hơn trong cuộc sống.

sự tán thành và thích của một người đối với những thứ cụ thể

  • I'm not into new cars - old vintage cars are more to my taste.
  • Tôi không thích những chiếc xe mới - những chiếc xe cổ cũ phù hợp với sở thích của tôi hơn.

khả năng đánh giá và nhận ra điều gì là tốt hoặc phù hợp của một người, đặc biệt là liên quan đến các vấn đề như nghệ thuật, phong cách, vẻ đẹp và hành vi

  • She has terrible taste so you can probably imagine what her house looks like.
  • Cô ấy có khiếu thẩm mỹ khủng khiếp nên bạn có thể tưởng tượng ngôi nhà của cô ấy trông như thế nào.

một kinh nghiệm ngắn về điều gì đó

  • I've had a taste of office work all these years and that's enough.
  • Tôi đã nếm trải công việc văn phòng suốt những năm qua và thế là đủ.

Vị giác cũng là sở thích của một người đối với hoặc đánh giá cao về một thứ gì đó

  • When I have a cold I often lose my sense of taste.
  • Khi bị cảm, tôi thường mất vị giác.

Động từ

đưa thức ăn hoặc đồ uống vào miệng để tìm ra hương vị của nó. Hay để trải nghiệm điều gì đó trong một thời gian ngắn

  • I've never tasted anything like it.
  • Tôi chưa bao giờ nếm bất cứ thứ gì giống như nó.

Động từ nối

Taste có thể được sử dụng như một động từ nối có tính từ hoặc danh từ theo sau để nói về những thứ gì đó có hương vị ra sao:

+ Không dùng hình thức tiếp diễn.

+ Trước danh từ, ta dùng taste of và taste like.

  • The soup tasted mostly of garlic.
  • Nước súp có vị chủ yếu là tỏi.

Ngoại động từ

Taste có thể được sử dụng với tân ngữ theo sau để diễn tả hương vị mà chúng ta có thể cảm nhận được. Chúng ta thường dùng can taste và không dùng hình thức tiếp diễn trong trường hợp này. Hoặc Taste còn có thể được dùng như 1 ngoại động từ để nói chúng ta dùng vị giác để tìm ra điều gì. Có thể dùng hình thức tiếp diễn trong trường hợp này.

  • You can taste onion and mint in the sauce.
  • Bạn có thể nếm hành tây và bạc hà trong nước sốt.


taste là gì

Taste được sử dụng trong tiếng anh như thế nào?

 

3. Từ vựng cụm từ liên quan

 

  • taste of garlic: vị của tỏi
  • acquired taste: có được hương vị
  • sense of taste: vị giác
  • sharp taste: hương vị sắc nét
  • fresh taste: hương vị tươi
  • distinctive taste: hương vị đặc biệt
  • expensive tastes: thị hiếu đắt tiền
  • taste good: ngon
  • taste bad: mùi vị tệ
  • taste sweet: Ngọt ngào
  • poor taste: Khiếu thẩm mĩ nghèo nàn
  • different tastes: mùi vị khác nhau
  • arbiter of taste : trọng tài của hương vị
  • bitter taste: vị đắng
  • good taste: ngon
  • individual taste: khẩu vị cá nhân
  • literary taste : hương vị văn học
  • matter of taste : vấn đề của hương vị
  • metallic taste : vị kim loại
  • musical taste: thị hiếu âm nhạc
  • personal taste: sở thích cá nhân
  • popular taste: hương vị bình dân
  • salty taste: vị mặn
  • sour taste : vị chua
  • taste aversion: chán ghét hương vị
  • taste sensation: cảm giác vị giác
  • terrible taste: mùi vị khủng khiếp
  • tastes strange: có vị lạ
  • taste sugar: nếm đường
  • taste of happiness: hương vị của hạnh phúc


taste là gì

Các cụm từ liên quan đến taste trong tiếng anh

 

Với những thông tin trên đây, chắc hẳn bạn đã hiểu hơn về Taste là gì rồi đúng không nào? Đây là một từ vựng có tần suất xuất hiện tương đối nhiều, do đó để có thể áp dụng trong thực tế một cách chuyên nghiệp thì bạn hãy cố gắng trang bị những kiến thức trên. Studytienganh chúc bạn thành công và nhanh chóng nâng cao khả năng tiếng anh của mình nhé!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !