"Chi Tiết" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

“Chi tiết tiếng anh là gì, cách dùng từ vựng trong câu ra sao?” là thắc mắc của rất nhiều bạn học hiện nay, đặc biệt là những người mới bắt đầu học hoặc chưa có nhiều kiến thức về tiếng anh. Thực chất, chi tiết là một từ ngữ xuất hiện nhiều trong tiếng anh cả văn nói và văn viết. Do đó để hiểu và sử dụng từ vựng một cách tốt nhất thì bạn cần nắm vững những kiến thức về từ vựng này. Và dưới đây Studytienganh sẽ chia sẻ cho bạn toàn bộ những gì liên quan đến chi tiết trong tiếng anh, bạn đừng bỏ lỡ nhé!

1. Chi Tiết trong Tiếng Anh là gì?

Chi tiết trong tiếng anh được viết là Detail.


chi tiết tiếng anh là gì

Chi tiết tiếng anh là gì?

 

Chi tiết được hiểu là một phần rất nhỏ, điểm nhỏ trong nội dung sự việc hoặc hiện tượng, hay là thành phần hoặc bộ phận riêng lẻ có thể tháo lắp được chẳng hạn như đinh ốc, trục, bánh xe,...trong máy móc, thiết bị.

 

2. Thông tin chi tiết về từ vựng chi tiết trong tiếng anh

Detail được phát âm trong tiếng anh là [ ˈdiːteɪl]

 

Detail đóng vai trò vừa danh từ vừa là động từ trong câu và được sử dụng như sau:


 

Loại từ

Cách dùng

Ví dụ

Danh từ

một phần thông tin hoặc sự thật về điều gì đó

  • She told me every single detail of what they did to her in the hospital.
  • Cô ấy kể cho tôi nghe từng chi tiết về những gì họ đã làm với cô ấy trong bệnh viện.

những đặc điểm nhỏ của điều gì đó mà bạn chỉ nhận thấy khi xem xét cẩn thận

  • She is admiring every detail of the doll's house and even the food tins with labels on them.
  • Cô ấy đang chiêm ngưỡng từng chi tiết của ngôi nhà của con búp bê và thậm chí cả hộp đựng thức ăn có nhãn trên chúng.

một sự kiện cụ thể hoặc một mục thông tin, thường chỉ được chú ý sau khi bạn chú ý đến điều gì đó, hoặc những sự kiện hoặc mục thông tin đó được coi là một nhóm

  • He showed a businesslike attention to detail.
  • Anh ấy thể hiện sự chú ý đến từng chi tiết như một doanh nhân.

một nhóm nhỏ, đặc biệt là binh lính hoặc cảnh sát, được lệnh thực hiện một nhiệm vụ cụ thể

  • A detail of six police officers accompanied the diplomat to his hotel.
  • Một chi tiết sáu nhân viên cảnh sát đi cùng nhà ngoại giao đến khách sạn của ông.

Động từ

để làm sạch bên trong và bên ngoài của một chiếc xe rất cẩn thận

  • Tom has all the equipment to wash and detail your car in your own driveway.
  • Tom có ​​tất cả các thiết bị để rửa và chi tiết chiếc xe của bạn trên đường lái xe của riêng bạn.

 

để cung cấp thông tin chính xác và đầy đủ về điều gì đó

  • The members issued a brief statement detailing their plans.
  • Các thành viên đã đưa ra một tuyên bố ngắn gọn chi tiết kế hoạch của họ.


chi tiết tiếng anh là gì

Các cách dùng từ vựng chi tiết phổ biến

 

3. Ví dụ Anh Việt về từ vựng chi tiết trong tiếng anh

 

Bạn hãy tham khảo thêm những ví dụ dưới đây để hiểu hơn về chi tiết tiếng anh là gì nhé!

 

  • We agreed in principle but not in detail.
  • Chúng tôi được đồng ý về nguyên tắc nhưng không phải chi tiết.
  •  
  • He has planned the whole thing to the smallest detail.
  • Anh ấy đã lên kế hoạch cho toàn bộ sự việc đến từng chi tiết nhỏ nhất.
  •  
  • She depicted the thrilling situation to us in great detail.
  • Cô ấy đã miêu tả tình huống ly kỳ cho chúng tôi rất chi tiết.
  •  
  • The sculpture had been executed with meticulous attention to detail.
  • Tác phẩm điêu khắc đã được thực hiện với sự chú ý tỉ mỉ đến từng chi tiết.
  •  
  • They examine the wording in detail before deciding on the final text.
  • Họ kiểm tra từ ngữ chi tiết trước khi quyết định văn bản cuối cùng.

 

chi tiết tiếng anh là gì

Ví dụ về từ vựng chi tiết trong tiếng anh

 

4. Một số từ vựng tiếng anh liên quan

 

  • accurate detail: chi tiết chính xác
  • additional detail: chi tiết bổ sung
  • administrative detail: chi tiết hành chính
  • anatomical detail: chi tiết giải phẫu
  • architectural detail: chi tiết kiến ​​trúc
  • biographical detail: chi tiết tiểu sử
  • careful detail: cẩn thận chi tiết
  • complete detail: chi tiết đầy đủ
  • concrete detail: chi tiết cụ thể
  • considerable detail: chi tiết đáng kể
  • day-to-day details: chi tiết hàng ngày
  • decorative detail: chi tiết trang trí
  • elaborate detail: chi tiết phức tạp
  • exact detail: chi tiết chính xác
  • explicit detail: chi tiết rõ ràng
  • extensive detail: chi tiết rộng rãi
  • fascinating detail: chi tiết hấp dẫn
  • fine detail: chi tiết tốt
  • full detail: đầy đủ chi tiết
  • gory detail: chi tiết đẫm máu
  • graphic detail: chi tiết đồ họa
  • implementation detail: chi tiết thực hiện
  • in great detail: lrất chi tiết
  • intimate detail: chi tiết thân mật
  • intricate detail: chi tiết phức tạp
  • irrelevant detail: chi tiết không liên quan
  • lurid detail: chi tiết lurid
  • meticulous detail: chi tiết tỉ mỉ
  • minor detail: chi tiết nhỏ
  • minute detail: chi tiết phút
  • operational detail: chi tiết hoạt động
  • plot detail: chi tiết cốt truyện
  • precise detail: chi tiết chính xác
  • realistic detail: chi tiết thực tế
  • rich detail: chi tiết phong phú
  • security detail: chi tiết bảo mật
  • structural detail: chi tiết cấu trúc
  • subtle detail: chi tiết tinh tế
  • sufficient detail: đủ chi tiết
  • technical detail: chi tiết kỹ thuật
  • tiny detail / trivial detail: chi tiết nhỏ
  • vivid detail: chi tiết sống động
  • wealth of detail: sự giàu có của chi tiết

 

Hy vọng rằng với những chia sẻ trên bạn đã hiểu chi tiết tiếng anh là gì, đồng thời sử dụng trong thực tế một cách chính xác và phù hợp nhất




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !