Decline nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh

Để mang lại cho các bạn những từ mới trong tiếng Anh và để tiếp nối chuỗi từ mới đó, ở bài viết này chúng mình sẽ giới thiệu đến các bạn “liabilities" trong tiếng anh có nghĩa là gì và các thông tin về từ mới đó, ví dụ liên quan đến “liabilities” .Có lẽ “liabilities” không còn là từ mới xa lạ gì với một số bạn đọc, vậy nhưng vẫn có một số bạn chưa biết “liabilities” có nghĩa là gì. Để  biết  thêm về “ liabilities” có nghĩa là gì thì hãy kéo xuống bên dưới đây để có thêm từ mới nhé ! Ngoài ra không chỉ có kiến thức về “liabilities” mà chúng mình còn mang lại cho các bạn những từ vựng liên quan đến nó nữa đấy nhé! Bài viết dưới đây sẽ không làm các bạn phải thất vọng đâu!

 

1. “Decline” là gì trong tiếng Anh. 

 

 Theo từ điển Cambridge, “ Decline” được định nghĩa là :to gradually become less, worse, or lower. Được hiểu là: để dần dần trở nên ít hơn, tồi tệ hơn hoặc thấp hơn hay nghĩa chung nhất là giảm sút.

 

decline là gì

( Hình ảnh về “ decline” trong tiếng Anh)

 

Ví dụ:

  • Her interest in the project declined after her husband died.
  • Mối quan tâm của cô đối với dự án giảm sút sau khi chồng cô qua đời.
  •  
  • The party's popularity has declined in the opinion polls.
  • Sự nổi tiếng của đảng đã giảm trong các cuộc thăm dò dư luận.
  •  
  • The land declines sharply away from the house.
  • Đất giảm hẳn ra khỏi nhà.
  •  
  • Profits have declined as a result of the recent drop in sales.
  • Lợi nhuận đã giảm do doanh số bán hàng giảm gần đây.
  •  
  • The level of unions and political activism in the country has greatly decreased over the past 20 years.
  • Mức độ công đoàn và hoạt động chính trị ở nước này đã giảm đi rất nhiều trong 20 năm qua.
  •  
  • His popularity has declined since his triumphal return from exile two years ago.
  • Sự nổi tiếng của anh đã giảm sút kể từ khi chiến thắng trở về sau cuộc sống lưu vong hai năm trước.

 

Ngoài ra, “decline” còn được định nghĩa là: to refuse, hiểu là từ chối.

 

decline là gì

( Hình ảnh về “ decline” trong tiếng Anh)

 

Ví dụ:

  • I invited her to the meeting but she declined.
  • Tôi đã mời cô ấy đến cuộc họp nhưng cô ấy đã từ chối.
  •  
  • Lam declined my offer.
  • Lam đã từ chối lời đề nghị của tôi.
  •  
  • We declined to tell him how they had obtained my address.
  • Chúng tôi  từ chối cho anh ấy biết làm thế nào we có được địa chỉ của him .
  •  
  • When she was asked if she had any ambition to become prime minister, she respectfully declined to answer the question.
  • Khi được hỏi liệu cô có tham vọng trở thành thủ tướng hay không, cô đã tôn trọng từ chối trả lời câu hỏi.
  •  
  • A spokesperson declined to speculate on the cause of the car crash.
  • Một phát ngôn viên từ chối suy đoán về nguyên nhân của vụ tai nạn ô tô.

 

“ Decline” còn được định nghĩa là :If a noun, pronoun, or adjective declines, it has different forms to show if it is the subject or object, etc. of a verb or if it is singular or plural, etc. If you decline such a word, you list its various forms. Hiểu là: Nếu một danh từ, đại từ hoặc tính từ từ chối, nó có các dạng khác nhau để cho biết nó là chủ ngữ hay tân ngữ, v.v. của động từ hoặc nếu nó là số ít hay số nhiều, v.v. Nếu bạn từ chối một từ như vậy, bạn liệt kê các từ khác nhau các hình thức

Ví dụ:

  • In Latin we learned how to decline nouns.
  • Trong tiếng Latinh, chúng tôi học cách từ chối danh từ.

 

Danh từ “ decline” được định nghĩa là: when something becomes less in amount, importance, quality, or strength. Có nghĩa là: khi thứ gì đó trở nên ít hơn về số lượng, tầm quan trọng, chất lượng hoặc sức mạnh.

Ví dụ:

  • Home cooking seems to be on the decline
  • Nấu ăn tại nhà dường như đang ít hơn
  •  
  • He seemed to be recovering and then he went into a decline.
  • Anh ấy dường như đang hồi phục và sau đó anh ấy sa sút.
  •  
  • My grandfather, as usual, lamented the decline in moral standards in today's society.
  • Ông tôi, như thường lệ, than thở về sự xuống dốc của các tiêu chuẩn đạo đức trong xã hội ngày nay.
  •  
  • The TV series will be axed owing to a decline in popularity.
  • Bộ phim truyền hình sẽ bị hủy bỏ do mức độ phổ biến giảm sút.
  •  
  • Orders for new ships are rising, after several years of steady decline.
  • Đơn đặt hàng cho các tàu mới đang tăng lên, sau vài năm giảm đều đặn.

 

2. Một số cấu trúc và cụm động từ đi kèm với “ decline”.

 

decline là gì

( Hình ảnh về “ decline” trong tiếng Anh)

 

sb's declining years: những năm cuối đời của ai đó

Ví dụ:

  • She became very forgetful in his declining years.
  • Cô ấy trở nên rất đãng trí trong những năm tháng sa sút của mình.

 

  • declining prices/profits/sales/interest rates: giảm giá / lợi nhuận / doanh số / lãi suất
  • decline sharply/rapidly/dramatically: giảm mạnh / nhanh chóng / đáng kể
  • decline gradually/steadily/slowly: giảm dần / đều đặn / chậm
  • a declining economy/industry/market : một nền kinh tế / ngành / thị trường đang suy giảm
  • continued decline: tiếp tục giảm
  • continuing decline: tiếp tục suy giảm
  • dramatic decline: suy giảm nghiêm trọng
  • drastic decline: suy giảm nghiêm trọng
  • economic decline: suy giảm kinh tế
  • general decline: sự suy giảm chung
  • gradual decline: suy giảm dần dần
  • long-term decline: suy giảm dài hạn
  • marked decline: suy giảm rõ rệt
  • precipitous decline: sự suy giảm nhanh chóng
  • rapid decline: sự suy giảm nhanh chóng

 

Trên đây là những kiến thức liên quan đến “decline” là gì? Chúc các bạn có những kiến thức liên quan đến “ decline” là gì và những kiến thức liên quan đến “ decline”.